Kiểm tra 45p 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bé Ngọc |
Ngày 25/04/2019 |
81
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 45p 2013-2014 thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Bài
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số câu hỏi
Số điểm
Chuyển động cơ
1
1
0,25đ
Chuyển động thẳng đều
1
1
2,5đ
2
2,75đ
Chuyển động thẳng biến dổi đều
2
3
3
8
2,0đ
Sự rơi tụ do
1
1
2.0đ
1
3
2,5đ
Chuyển động tròn đều
1
2
1
4
1,0đ
Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
1
1,5đ
1
1,5đ
Tổng số câu hỏi
6
Tổng số điểm
3,5đ
3.75
2,75đ
% điểm và số câu hỏi
35%
37,5%
27,5%
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 10 cơ bản
Điểm
Lời phê
Trắc nghiệm (4,0đ): Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất theo yêu cầu của đề bài.
Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 2: Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là
A. x = vt. B. s = x + vt. C. s = vt. D. x = x0 + vt.
Câu 3: Nếu chọn gốc thời gian là thời điểm ban đầu và vận tốc lúc đầu của vật bằng không thì công thức vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. vt = vo + at. B. vt = a(t ( to). C. vt = vo + a(t ( to). D. vt = at.
Câu 4: Phương trình diễn tả chuyển động thẳng nhanh dần đều của một chất điểm đi theo chiều dương trục Ox có dạng nào dưới đây:
Câu 5: Một vật chuyển động có công thức vận tốc: v = 2t + 6 (m/s). Gia tốc vật là
A.6m/s2 B. 2m/s2 C. 8m/s2. D. 4m/s2.
Câu 6: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều
Câu 7: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì tắt máy chạy chậm dần đều, chạy thêm 200m thì dừng hẳn. Thời gian từ lúc tắt máy đến lúc dừng hẳn là
A. 10s B. 30s C. 20s D. 40s
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do
A. Chuyển động đều. B. Gia tốc không đổi
C. Chiều từ trên xuống D. Phương thẳng đứng
Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 500m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất.
A. 50s B. 5s C. 10s D. 7,5s
Câu 10: Tần số của vật chuyển động tròn đều là
A. số vòng tổng cộng vật quay được B. số vòng vật quay trong 1 giây.
C. thời gian vật quay n vòng. D. thời gian vật quay được 1 vòng.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính R = 15m với vận tốc 15m/s. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 15 m/s2 B. 1 m/s2 C. 225 m/s2 D. . 2 m/s2
Câu 12: Vật động đều với tốc góc thì có chu
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Bài
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số câu hỏi
Số điểm
Chuyển động cơ
1
1
0,25đ
Chuyển động thẳng đều
1
1
2,5đ
2
2,75đ
Chuyển động thẳng biến dổi đều
2
3
3
8
2,0đ
Sự rơi tụ do
1
1
2.0đ
1
3
2,5đ
Chuyển động tròn đều
1
2
1
4
1,0đ
Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
1
1,5đ
1
1,5đ
Tổng số câu hỏi
6
Tổng số điểm
3,5đ
3.75
2,75đ
% điểm và số câu hỏi
35%
37,5%
27,5%
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 10 cơ bản
Điểm
Lời phê
Trắc nghiệm (4,0đ): Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất theo yêu cầu của đề bài.
Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 2: Phương trình chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là
A. x = vt. B. s = x + vt. C. s = vt. D. x = x0 + vt.
Câu 3: Nếu chọn gốc thời gian là thời điểm ban đầu và vận tốc lúc đầu của vật bằng không thì công thức vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là
A. vt = vo + at. B. vt = a(t ( to). C. vt = vo + a(t ( to). D. vt = at.
Câu 4: Phương trình diễn tả chuyển động thẳng nhanh dần đều của một chất điểm đi theo chiều dương trục Ox có dạng nào dưới đây:
Câu 5: Một vật chuyển động có công thức vận tốc: v = 2t + 6 (m/s). Gia tốc vật là
A.6m/s2 B. 2m/s2 C. 8m/s2. D. 4m/s2.
Câu 6: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều
Câu 7: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì tắt máy chạy chậm dần đều, chạy thêm 200m thì dừng hẳn. Thời gian từ lúc tắt máy đến lúc dừng hẳn là
A. 10s B. 30s C. 20s D. 40s
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do
A. Chuyển động đều. B. Gia tốc không đổi
C. Chiều từ trên xuống D. Phương thẳng đứng
Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 500m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất.
A. 50s B. 5s C. 10s D. 7,5s
Câu 10: Tần số của vật chuyển động tròn đều là
A. số vòng tổng cộng vật quay được B. số vòng vật quay trong 1 giây.
C. thời gian vật quay n vòng. D. thời gian vật quay được 1 vòng.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường tròn có bán kính R = 15m với vận tốc 15m/s. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 15 m/s2 B. 1 m/s2 C. 225 m/s2 D. . 2 m/s2
Câu 12: Vật động đều với tốc góc thì có chu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bé Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)