Kiểm tra 45 tháng 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nhi |
Ngày 25/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 45 tháng 11 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ
TỔ: TIN HỌC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TIN HỌC 12
Họ và tên:
Lớp:
Phần trả lời:
Từ câu 1 đến câu 32 mỗi câu 0.25đ:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33: (1đ) Câu 34: (1đ)
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
a)
b)
c)
d)
NỘI DUNG:
Câu 1: Hai bản thiết kế CSDL quản lí đoàn viên khác nhau duy nhất ở một trường: bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn, bản thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết ý kiến nào đúng và lí do:
a) Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi Đoàn mà không cần tính toán.
b) Thiết kế thứ hai tốt hơn vì không phải cập nhật thông tin hằng năm về tuổi Đoàn.
c) Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì không vi phạm các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
d) Các ý kiến trên đều không đúng.
Câu 2: Access là gì ?
a) Phần mềm b) Phần cứng
c) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu d) Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng ?
a) Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện.
b) Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn.
c) Hạn chế khả năng nhầm lẫn.
d) Các ưu việt trên.
Câu 4: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu ?
a) Trong chế độ thiết kế b) Trong chế độ trang dữ liệu
c) Cả a) và b) đều đúng d) Không thể thay đổi được.
Câu 5: Để chỉ định khoá chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện :
a) Chọn Edit → Primary key b) Chọn Table → Edit key
c) Chọn View → Primary key d) Tất cả đều sai.
Câu 6: Thay đổi cấu trúc bảng là :
a) Thêm trường mới b) Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu,…)
c) Xoá trường d) Tất cả các thao tác trên
Câu 7: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu ?
a) Nhập dữ liệu ban đầu b) Xem dữ liệu
c) Xoá bản ghi d) Thêm bản ghi
Câu 8: Để xoá một trường, chọn trường đó rồi nhấn :
a) Phím Delete b) Tổ hợp phím Ctrl + D
c) Tổ hợp phím Ctrl + Y d) Tổ hợp phím Ctrl + Delete
Câu 9: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng ?
a) Ngay sau khi CSDL được tạo ra b) Bất cứ khi nào có dữ liệu
c) Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu d) Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL.
Câu 10: Chế độ trang dữ liệu của bảng không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây ?
a) Thêm bản ghi mới b) Chỉnh sửa nội dung các bản ghi
c) Thêm/ bớt trường của bảng d) Xoá bản ghi.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không có ở biểu mẫu ?
a) Luôn hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc.
b) Thực hiện thao tác thông qua nút lệnh.
c) Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa.
d) Không có đặc điểm nào.
Câu 12: Biểu mẫu trong chế độ thiết kế không cho phép :
a) Thay đổi nội dung các tiêu đề
b) Thay đổi kích thước hiển thị dữ liệu của các trường
c) Thêm /
TỔ: TIN HỌC
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TIN HỌC 12
Họ và tên:
Lớp:
Phần trả lời:
Từ câu 1 đến câu 32 mỗi câu 0.25đ:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33: (1đ) Câu 34: (1đ)
a)
b)
c)
d)
Đúng
Sai
a)
b)
c)
d)
NỘI DUNG:
Câu 1: Hai bản thiết kế CSDL quản lí đoàn viên khác nhau duy nhất ở một trường: bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn, bản thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết ý kiến nào đúng và lí do:
a) Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi Đoàn mà không cần tính toán.
b) Thiết kế thứ hai tốt hơn vì không phải cập nhật thông tin hằng năm về tuổi Đoàn.
c) Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì không vi phạm các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
d) Các ý kiến trên đều không đúng.
Câu 2: Access là gì ?
a) Phần mềm b) Phần cứng
c) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu d) Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng ?
a) Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện.
b) Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn.
c) Hạn chế khả năng nhầm lẫn.
d) Các ưu việt trên.
Câu 4: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu ?
a) Trong chế độ thiết kế b) Trong chế độ trang dữ liệu
c) Cả a) và b) đều đúng d) Không thể thay đổi được.
Câu 5: Để chỉ định khoá chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện :
a) Chọn Edit → Primary key b) Chọn Table → Edit key
c) Chọn View → Primary key d) Tất cả đều sai.
Câu 6: Thay đổi cấu trúc bảng là :
a) Thêm trường mới b) Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu,…)
c) Xoá trường d) Tất cả các thao tác trên
Câu 7: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu ?
a) Nhập dữ liệu ban đầu b) Xem dữ liệu
c) Xoá bản ghi d) Thêm bản ghi
Câu 8: Để xoá một trường, chọn trường đó rồi nhấn :
a) Phím Delete b) Tổ hợp phím Ctrl + D
c) Tổ hợp phím Ctrl + Y d) Tổ hợp phím Ctrl + Delete
Câu 9: Khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng ?
a) Ngay sau khi CSDL được tạo ra b) Bất cứ khi nào có dữ liệu
c) Bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu d) Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL.
Câu 10: Chế độ trang dữ liệu của bảng không cho phép thực hiện thao tác nào trong các thao tác dưới đây ?
a) Thêm bản ghi mới b) Chỉnh sửa nội dung các bản ghi
c) Thêm/ bớt trường của bảng d) Xoá bản ghi.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không có ở biểu mẫu ?
a) Luôn hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc.
b) Thực hiện thao tác thông qua nút lệnh.
c) Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa.
d) Không có đặc điểm nào.
Câu 12: Biểu mẫu trong chế độ thiết kế không cho phép :
a) Thay đổi nội dung các tiêu đề
b) Thay đổi kích thước hiển thị dữ liệu của các trường
c) Thêm /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)