Kiem tra 45 phut_tin 10+11
Chia sẻ bởi Trần Hữu Tuyên |
Ngày 25/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 45 phut_tin 10+11 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 45 PHÚT – TIN HỌC 11 – KH II
LỚP:……….HỌ TÊN:………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng
A. Type 2chieu = array[1..100,1..100] of char; b. Type mang = array[1-100,1-100] of char;
C. Type mang2c = array[1..100,1..100] of real; d. Type mang2c = array[1..100,1..100] of integer.
Câu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal
A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số
B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị giảm dần
C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị tăng dần
D. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự
Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là
A. Xâu không B. Xâu rỗng C. Xâu trắng D. Không phải là xâu kí
Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm copy(`canh chua`, 5, 5); ta thu được kết quả là
A. `Canh` B. `Chua` C. ` canh` D. ` chua`
Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm pos(`ca`, `bai ca`); cho kết quả là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm upcase(h) cho kết quả là
A. Chữ cái in hoa tương ứng với h B. Xâu h gồm toàn chữ hoa
C. Xâu h gồm toàn chữ thường D. Biến h thành chữ thường
Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xóa đi kí tự đầu tiên của xâu s ta viết
A. Delete(s,1,1); B. Delete(s,i,1); C. Delete(s,length(s),1); D. Delete(s,1,i);
Câu 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì
D:=0;
For i:= 1 to length(s) do
If s[i] = ` ` then d:= d + 1 ;
A. Xóa đi các dấu cách trong xâu B. Đếm số kí tự có trong xâu
C. Đếm số dấu cách có trong xâu D. Xóa đi các kí tự số
Câu 9. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, có thể gán giá trị cho bản ghi bằng cách
A. Gán giá trị cho từng trường B. Gán giá trị cho bản ghi
C. Nhập giá trị từ bàn phím D. Cả 3 cách trên
Câu 10. Dữ liệu kiểu tệp
A. Được lưu trữ trên ROM B. Được lưu trữ trên RAM
C. Được lưu trữ trên đĩa cứng D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Câu 11. Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
A. Var: text; B. Var : text;
C. Var : string; D. Var : string;
Câu 12. Để gắn tên tệp cho biến tệp, ta sử dụng câu lệnh
A. := ; B. : = ;
C. Assign(, ); D. Assign(, );
Câu 13. Trong Pascal, thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu có dạng
A. Reset(); B. Reset();
C. Rewrite(); D. Rewrite();
Câu 14. Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục
A. Read(,); B. Read(,);
C. Write(,); D. Write(,);
Câu 15. Nếu hàm eoln() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm
LỚP:……….HỌ TÊN:………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng
A. Type 2chieu = array[1..100,1..100] of char; b. Type mang = array[1-100,1-100] of char;
C. Type mang2c = array[1..100,1..100] of real; d. Type mang2c = array[1..100,1..100] of integer.
Câu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal
A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số
B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị giảm dần
C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo giá trị tăng dần
D. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự
Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là
A. Xâu không B. Xâu rỗng C. Xâu trắng D. Không phải là xâu kí
Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm copy(`canh chua`, 5, 5); ta thu được kết quả là
A. `Canh` B. `Chua` C. ` canh` D. ` chua`
Câu 5. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm pos(`ca`, `bai ca`); cho kết quả là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm upcase(h) cho kết quả là
A. Chữ cái in hoa tương ứng với h B. Xâu h gồm toàn chữ hoa
C. Xâu h gồm toàn chữ thường D. Biến h thành chữ thường
Câu 7. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xóa đi kí tự đầu tiên của xâu s ta viết
A. Delete(s,1,1); B. Delete(s,i,1); C. Delete(s,length(s),1); D. Delete(s,1,i);
Câu 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì
D:=0;
For i:= 1 to length(s) do
If s[i] = ` ` then d:= d + 1 ;
A. Xóa đi các dấu cách trong xâu B. Đếm số kí tự có trong xâu
C. Đếm số dấu cách có trong xâu D. Xóa đi các kí tự số
Câu 9. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, có thể gán giá trị cho bản ghi bằng cách
A. Gán giá trị cho từng trường B. Gán giá trị cho bản ghi
C. Nhập giá trị từ bàn phím D. Cả 3 cách trên
Câu 10. Dữ liệu kiểu tệp
A. Được lưu trữ trên ROM B. Được lưu trữ trên RAM
C. Được lưu trữ trên đĩa cứng D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài
Câu 11. Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
A. Var
C. Var
Câu 12. Để gắn tên tệp cho biến tệp, ta sử dụng câu lệnh
A.
C. Assign(
Câu 13. Trong Pascal, thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu có dạng
A. Reset(
C. Rewrite(
Câu 14. Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục
A. Read(
C. Write(
Câu 15. Nếu hàm eoln(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Tuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)