KIỂM TRA 45 PHÚT SINH HOC 11CB

Chia sẻ bởi Trần Đình Hùng | Ngày 10/05/2019 | 131

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 45 PHÚT SINH HOC 11CB thuộc Sinh học 10

Nội dung tài liệu:

1.Nếu một tế bào của một sinh vật chứa 24 NST thì tinh trùng của loài sinh vật này có số lượng NST là
12.

3.

6.

D. 24.


2.Sau lần giảm phân I, hai tế bào con được tạo thành có số lượng NST kép là:
A. n NST kép
B. 4n NST kép
C. 3n NST kép
D. 2n NST kép
3.Hiện tượng các NST tương đồng bắt đôi với nhau có ý nghĩa gì?
A. Tạo ra các cặp NST nhanh đóng xoắn.

B. Tạo sự tiếp hợp với nhau theo từng cặp NST.

C. Tạo sự trao đổi chéo các đoạn NST.

D. Tạo sự tiếp hợp với nhau theo từng cặp và giữa chúng có thể xảy ra sự trao đổi các đoạn NST.


4.Câu nào sau đây diễn tả không đúng về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là trình tự nhất định các sự kiện mà tế bào trải qua và lặp lại giữa các lần nguyên phân.
B. Chu kì tế bào là trình tự các giai đoạn mà tế bào cần phải trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.

C. Chu kì tế bào là một chuỗi các sự kiện có trật tự liên tục từ khi một tế bào phân chia để tạo thành hai tế bào con cho đến khi các tế bào con này tiếp tục phân chia.

D. Chu kì tế bào bao gồm nhiều giai đoạn kế tiếp nhau và không lặp lại giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.


5.Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là:
A. Sự sao chép nguyên vẹn của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.

B. Phương thức sinh sản của tế bào.

C. Sự phân chia đều chất nhân và chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con.

D. Sự phân li đồng đều của các NST về 2 tế bào con.


6.Các tế bào con tạo ra trong nguyên phân có số NST bằng với ở tế bào mẹ nhờ
A. sự nhân đôi và co xoắn NST.

B. sự co xoắn và dãn xoắn NST.

C. sự phân li và dãn xoắn NST.

D. sự nhân đôi và phân li NST.


7.Ý nào sau đây là diễn biến của kì giữa của giảm phân I?
A. Các NST kép tương đồng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo.
B. Hai tế bào con được hình thành có số lượng NST kép giảm đi một nửa.
C. Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo dây tơ vô sắc về các cực của tế bào.
D. Các cặp NST kép tương đồng tập trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Dây tơ vô sắc từ mỗi cực tế bào chỉ dính vào một phía của mỗi NST kép trong cặp tương đồng.
8.Ở một loài sinh vật, có 100 tế bào sinh trứng tiến hành giảm phân bình thường. Số giao tử cái sau giảm phân là
A. 200 giao tử.

B. 400 giao tử.

C. 100 giao tử.

D. 50 giao tử.


9.Trình tự các diễn biến trong chu kì tế bào là:
A. Nguyên phân, G1, G2 , S.
B. Nguyên phân, G1, S, G2.

C. Nguyên phân, S, G1, G2.
D. S, nguyên phân, G1, G2.
10.Phần lớn thời gian chu kì tế bào thuộc về
A. pha G1.

B. các kì nguyên phân.

C. pha S.

D. kì trung gian.


11.Kì trung gian bao gồm mấy pha?
A. 1 pha.

B. 3 pha.

C. 4 pha.

D. 2 pha.


12.Kết quả của giảm phân?
A. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST n.

B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST 2n.

C. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n.
D. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n.
13.Câu nào sau đây là đúng?
A. Thời gian của chu kì tế bào tùy thuộc vào từng loại tế bào và tùy thuộc vào từng loài.

B. Thời gian của kì trung gian và các kì nguyên phân là như nhau ở tất cả mọi loại tế bào.

C. Thời gian của một chu kì tế bào ở tất cả các sinh vật là giống nhau.
D. Thời gian và tốc độ phân chia tế bào ở các bộ phận khác nhau là như nhau.


14.Điều gì sẽ xảy ra nếu ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào bị phá hủy?
A. Các NST không tách được nhau ở tâm động.

B. Các NST không thể phân chia thành NST đơn được.

C. Không có sự trượt đồng đều NST về 2 cực của tế bào.

D. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào bị phá hủy thì các NST không thể di chuyển về các tế bào con và tạo các tế bào tứ bội.
15.Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kì giữa chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
A. Trao đổi chéo NST.

B. Nhân đôi NST.

C. Tiếp hợp NST.

D. Phân li NST.


16.Ý nào sau đây là diễn biến của kì cuối của giảm phân I?
A. Các cặp NST kép tương đồng tập trung thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của tế bào. Dây tơ vô sắc từ mỗi cực tế bào chỉ dính vào một phía của mỗi NST kép trong cặp tương đồng.
B. Hai tế bào con được hình thành có số lượng NST kép giảm đi một nửa.
C. Các NST kép tương đồng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo
D. Mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo dây tơ vô sắc về các cực của tế bào.
17.Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của nguyên phân?
A. Là nguyên liệu phong phú cho chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo ở những loài sinh sản hữu tính.

B. Tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển
C. Tạo ra các cơ thể mới có kiểu gen của cơ thể mẹ ở sinh vật sinh sản sinh dưỡng.

D. Duy trì sự ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể.


18.Khi hoàn thành kì sau nguyên phân, số NST trong tế bào là
A. 2n, trạng thái đơn.

B. 4n, trạng thái kép.

C. 4n, trạng thái đơn.

D. 2n, trạng thái kép.


19.Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN và nhân đôi NST diễn ra ở
A. pha G2.

B. pha G1.

C. kỳ đầu của nguyên phân.

D. pha S.


20.Thế nào là giảm phân?
A. Là quá trình phân bào chỉ xảy ra ở sinh vật bậc cao.

B. Là quá trình gồm 2 lần phân bào nhưng chỉ có 1 kì trung gian.

C. Là hình thức phân bào giảm nhiễm (số lượng NST ở tế bào con bằng một nửa số lượng NST của tế bào mẹ).

D. Là quá trình phân bào của sinh vật nhân thực.


21.Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của quá trình nguyên phân - giảm phân và thụ tinh?
A. Giúp tạo nhiều biến dị tổ hợp ở đời con.

B. Làm tăng số lượng tế bào giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.

C. Làm nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên.

D. Là cơ chế bảo đảm việc duy trì bộ NST đặc trưng và ổn định cho loài.


22.Xác định câu sai trong các câu sau?
A. Qua thụ tinh (sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái), bộ NST lưỡng bội của loài được phục hồi.

B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân, kết hợp với quá trình thụ tinh đã tạo ra vô số các biến dị tổ hợp.

C. Trong kì đầu giảm phân II, các NST kép tương đồng bắt cặp với nhau và giữa chúng có thể xảy ra sự trao đổi chéo.

D. Sự tan biến và tái hiện của màng nhân ở hai lần phân bào của giảm phân, về cơ bản, tương tự như ở nguyên phân.


23.Tế bào ở hình bên đang ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì cuối.

B. Kì đầu.

C. Kì sau.

D. Kì giữa.


24.Hình bên, tế bào số 4 đang ở kì nào của chu kì tế bào? Chọn câu trả lời đúng
A. Kì cuối.

B. Kì trung gian.

C. Kì sau.

D. Kì giữa.


25.Ý nghĩa của việc điều hòa chu kì tế bào là
A. Đảm bảo sự sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.
B. Giúp quá trình nguyên phân và giảm phân luôn diễn ra.

C. Giúp quá trình nguyên phân luôn được thực hiện.

D. Đảm bảo cho chu kì tế bào luôn xảy ra.
26.Hình bên, tế bào 1 đang ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì sau.

B. Kì giữa.

C. Kì trung gian.

D. Kì đầu.


27.Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số lượng NST là 14 thì tế bào của cơ thể thuộc loài đó có
A. 28 NST.
B. 42 NST.
C. 56 NST.
D. 14 NST.
28.Trong nguyên phân, việc phân chia tế bào chất ở tế bào động vật xảy ra khi:
A. Hoàn tất việc phân chia vật chất di truyền, tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
B. NST co xoắn cực đại.
C. NST phân li về 2 cực tế bào.
D. Hoàn thành việc phân chia vật chất di truyền, màng tế bào thắt lại ở vị trí giữa tế bào.


29.Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân?
A. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất.

B. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc.

C. Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia.

D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không.


30.Vi sinh vật tiến hành lên men hoặc hô hấp kị khí khi môi trường
A. không có ôxi phân tử.

B. có ôxi phân tử.

C. có nhiều chất vô cơ.

D. có nhiều chất hữu cơ.


31.Chất nào sau đây là một trong những sản phẩm của quá trình lên men lactic?
A. Axit lactic.
B. Glucôzơ.
C. Prôtêin.
D. C2H5OH.
32Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0.
Nguồn nitơ của vi sinh vật này là gì?
A. Nhóm amôn.

B. Phôtphat amôn.

C. Amôniac (NH3).

D. Sunphat amôn.


33.Có mấy loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật cơ bản?
A. 3 loại: môi trường dùng chất tự nhiên, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.

B. 4 loại: môi trường dùng chất tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.

C. 2 loại: môi trường tự nhiên, môi trường tổng hợp.

D. 1 loại - môi trường tự nhiên.
A. CO2.
B. Chất vô cơ.
C. Chất hữu cơ.
D. CO.


34.Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0.
Nguồn cacbon của vi sinh vật này là gì?
Chọn câu trả lời đúng
35.Ví dụ nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên có vi sinh vật phát triển?
A. Trên thân gỗ mục có mộc nhĩ.
B. Trên bề mặt nước ao, hồ, ruộng có tảo mầu xanh.
C. Ủ nấm men rượu để sản xuất rượu.
D. Trên lõi ngô, trên quả cam thối có các loại mốc.
36.Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh, vi khuẩn hiđrô có kiểu dinh dưỡng
A. quang tự dưỡng.
B. hóa tự dưỡng.
C. quang dị dưỡng.
D. hóa dị dưỡng.
37.Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0.
Môi trường trên là loại môi trường gì?
A. Môi trường tổng hợp, thích hợp cho một số vi sinh vật quang hợp.
B. Là môi trường bán tổng hợp, thích hợp cho một số vi sinh vật hóa dị dưỡng.
C. Là môi trường tổng hợp, thích hợp cho một số vi sinh vật hóa tự dưỡng.
D. Là môi trường trung tính thích hợp cho một số vi sinh vật quang dị dưỡng.


38.Nguồn năng lượng và nguồn cacbon của vi sinh vật quang tự dưỡng là
A. ánh sáng và CO2.
B. ánh sáng và chất hữu cơ.
C. chất vô cơ và CO2.
D. chất hữu cơ và CO2.
39.Chất nhận êlectron cuối cùng của chuỗi truyền êlectron trong hô hấp kị khí là
A. phân tử vô cơ (NO3-, SO4-..).

B. phân tử hữu cơ.

C. phân tử ôxi.

D. chất vô cơ hoặc hữu cơ.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)