KIỂM TRA 45 PHÚT SINH 6 HKII
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa |
Ngày 18/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 45 PHÚT SINH 6 HKII thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
(Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 49: KIỂM TRA.
-----(----
I.Xác định mục tiêu bài kiểm tra:
1.Giáo viên:
- Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của HS
- Biết được khả năng tiếp thu của HS, điều chỉnh PP dạy học cho phù hợp
- Đánh giá, phân loại được học sinh
2.Học sinh:
- Tự đánh giá kết quả học tập của mình, điều chỉnh PP học tập
II.Xác định hình thức đề kiểm tra:
- Trắc nghiệm : 30%; tự luận: 70%
- Đối tượng: HS khá-trung bình
III.Xác định nội dung lập ma trận:
- Tổng số câu hỏi: 5 câu
- Tổng điểm: 10 đ
(Ma trận:
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG ĐIỂM
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CĐ thấp
CĐ cao
Chương VII: Quả và hạt
(4 tiết)
55%
Kể được các bộ phận của hạt và chức năng
Câu 2:
1.5đ
15%
- Các ĐK cần cho hạt nảy mầm
Câu 3a:1.5đ
15%
Nhận dạng được các loại quả
Câu 1: 1.5đ
15%
Cơ sở khoa học về ĐK nảy mầm của hạt áp dụng vào kĩ thuật trồng trọt
Câu 3b:1đ
10%
5.5đ
Chương VIII: Các nhóm thực vật
(3 tiết)
45%
Rêu và dương xỉ sinh sản bằng gì?
Câu 5a:05đ
5%
- So sánh cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của tảo - rêu - dương xỉ.
Câu 4: 1.5đ
- Trình bày sơ đồ phát triển của dương xỉ - Thấy được sự sai khác so với rêu
Câu 5b:1.5đ và Câu 5c:1đ
40%
4.5đ
Tổng
1câu, 1ý
20%
2câu, 2ý
70%
1câu
10%
4 câu, 3 ý
10đ
(Đề bài:
Câu 1: Hãy hoàn thành bảng dưới đây: (đánh dấu x vào vị trí đúng)
STT
Tên quả
Quả khô
Quả thịt
Quả khô nẻ
Quả khô không nẻ
Quả mọng
Quả hạch
1
Quả đu đủ
2
Quả mơ
3
Quả cải
4
Quả chò
5
Quả chanh
6
Quả bông
Câu 2: Cho các từ và cụm từ sau: Vỏ hạt ; Phôi ; hạt một lá mầm; thân mầm
Chất dinh dưỡng dự trữ; chồi mầm ; hạt hai lá mầm; rễ mầm; lá mầm .
Hãy chọn và điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:
Hạt gôm: + ……1……. Có chức năng bảo vệ hạt.
+….…2….gồm…3……, ……4…. ,….5………và……6……..có chức
năng duy trì nòi giống.
+ ………7………………chứa trong phôi hoặc phôi nhũ, có chức
năng nuôi dưỡng phôi.
Câu 3: Điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nảy mầm? Cơ sở khoa
học đó được áp dụng vào kĩ thuật trồng trọt như thế nào?
Câu 4: So sánh cấu tạo cơ quan sinh dưỡng giữa tảo – rêu – dương xỉ?
Câu 5: Rêu và dương xỉ sinh sản bằng gì?Trình bày sơ đồ phát triển của dương xỉ?
Quá trình đó có đặc điểm cơ bản nào khác với rêu?
(Đáp án:
Câu 1: (1.5đ)
STT
Tên quả
Quả khô
Quả thịt
Quả khô nẻ
Quả khô không nẻ
Quả mọng
Quả hạch
1
Quả đu đủ
x
2
Quả mơ
x
3
Quả cải
x
4
Quả chò
x
5
Quả chanh
x
6
Quả bông
x
Câu 2: (1,5đ)
1.Vỏ hạt ; 2.Phôi ; 3. lá mầm ; 4. thân mầm ;
5.chồi mầm ; 6.rễ mầm 7.Chất dinh dưỡng dự trữ;
Câu
Ngày dạy:
Tiết 49: KIỂM TRA.
-----(----
I.Xác định mục tiêu bài kiểm tra:
1.Giáo viên:
- Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của HS
- Biết được khả năng tiếp thu của HS, điều chỉnh PP dạy học cho phù hợp
- Đánh giá, phân loại được học sinh
2.Học sinh:
- Tự đánh giá kết quả học tập của mình, điều chỉnh PP học tập
II.Xác định hình thức đề kiểm tra:
- Trắc nghiệm : 30%; tự luận: 70%
- Đối tượng: HS khá-trung bình
III.Xác định nội dung lập ma trận:
- Tổng số câu hỏi: 5 câu
- Tổng điểm: 10 đ
(Ma trận:
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG ĐIỂM
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
CĐ thấp
CĐ cao
Chương VII: Quả và hạt
(4 tiết)
55%
Kể được các bộ phận của hạt và chức năng
Câu 2:
1.5đ
15%
- Các ĐK cần cho hạt nảy mầm
Câu 3a:1.5đ
15%
Nhận dạng được các loại quả
Câu 1: 1.5đ
15%
Cơ sở khoa học về ĐK nảy mầm của hạt áp dụng vào kĩ thuật trồng trọt
Câu 3b:1đ
10%
5.5đ
Chương VIII: Các nhóm thực vật
(3 tiết)
45%
Rêu và dương xỉ sinh sản bằng gì?
Câu 5a:05đ
5%
- So sánh cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của tảo - rêu - dương xỉ.
Câu 4: 1.5đ
- Trình bày sơ đồ phát triển của dương xỉ - Thấy được sự sai khác so với rêu
Câu 5b:1.5đ và Câu 5c:1đ
40%
4.5đ
Tổng
1câu, 1ý
20%
2câu, 2ý
70%
1câu
10%
4 câu, 3 ý
10đ
(Đề bài:
Câu 1: Hãy hoàn thành bảng dưới đây: (đánh dấu x vào vị trí đúng)
STT
Tên quả
Quả khô
Quả thịt
Quả khô nẻ
Quả khô không nẻ
Quả mọng
Quả hạch
1
Quả đu đủ
2
Quả mơ
3
Quả cải
4
Quả chò
5
Quả chanh
6
Quả bông
Câu 2: Cho các từ và cụm từ sau: Vỏ hạt ; Phôi ; hạt một lá mầm; thân mầm
Chất dinh dưỡng dự trữ; chồi mầm ; hạt hai lá mầm; rễ mầm; lá mầm .
Hãy chọn và điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:
Hạt gôm: + ……1……. Có chức năng bảo vệ hạt.
+….…2….gồm…3……, ……4…. ,….5………và……6……..có chức
năng duy trì nòi giống.
+ ………7………………chứa trong phôi hoặc phôi nhũ, có chức
năng nuôi dưỡng phôi.
Câu 3: Điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nảy mầm? Cơ sở khoa
học đó được áp dụng vào kĩ thuật trồng trọt như thế nào?
Câu 4: So sánh cấu tạo cơ quan sinh dưỡng giữa tảo – rêu – dương xỉ?
Câu 5: Rêu và dương xỉ sinh sản bằng gì?Trình bày sơ đồ phát triển của dương xỉ?
Quá trình đó có đặc điểm cơ bản nào khác với rêu?
(Đáp án:
Câu 1: (1.5đ)
STT
Tên quả
Quả khô
Quả thịt
Quả khô nẻ
Quả khô không nẻ
Quả mọng
Quả hạch
1
Quả đu đủ
x
2
Quả mơ
x
3
Quả cải
x
4
Quả chò
x
5
Quả chanh
x
6
Quả bông
x
Câu 2: (1,5đ)
1.Vỏ hạt ; 2.Phôi ; 3. lá mầm ; 4. thân mầm ;
5.chồi mầm ; 6.rễ mầm 7.Chất dinh dưỡng dự trữ;
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)