Kiem tra 45 phut chuong I DS 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Duyên |
Ngày 18/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 45 phut chuong I DS 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
đặng thị thuần
tổ khtn
đề kiểm tra chương i
tiết 18 - môn đại số 9
Dự kiến kiểm tra ngày: 26/10/2015
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. Căn thức bậc hai, Hằng dẳng thức
Nhận biết được căn bậc hai của một số
.
Làm các dạng bài tập tìm điều kiện xác định của căn bậc hai;
Vận dụng Hằng dẳng thức
rút gọn các biểu thức
Giải phương trình
Số câu
1(1a)
1(1c)
2(3a,b)
4
Số điểm Tỉ lệ %
0,5đ
0,5
2
3đ
30%
2. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Nhận biết dùng các phép biến đổi cho phù hợp để tính giá trị
Hiểu và vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính
Vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản
Áp dụng vào tìm giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng thức
Số câu
1(1d)
1(2b)
1(2a)
2(2c,d)
2(5a,b)
7
Số điểm Tỉ lệ %
0,5
1
1
1
1
4,5
45%
3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Áp dụng các phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức. Tính giá trị của biểu thức sau khi rút gọn;
Số câu
2(4a,b)
2
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
4.Căn bậc ba
Nhận biết được căn bậc ba của một số
Số câu
1(1b)
1
Số điểm Tỉ lệ %
0,5đ
0,5
5%
Tg số câu
4
2
5
2
13
T số điểm Tỉ lệ %
2,5
25%
1,5
15%
5,0
50%
1
10%
10
100%
ĐỀ BÀI
Câu 1:(2 điểm) Ghi lại câu trả lời đúng vào bài kiểm tra:
a, Căn bậc hai số học của 64 là:
A, 32 B, -32 C, 8 D, - 8
b, Căn bậc ba của - 27 là:
A. -3 B, 3 C, 9 D,
c, Biểu thức xác định với các giá trị:
A, B, C, D,
d, Đưa thừa số vào trong dấu căn kết quả nào sau đây sai?
A. B, C, D,
Câu 2:(3 điểm) Tính:
a,
b,
c,
d)
Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình:
a)
b)
Câu 4: (2 điểm)
Cho biểu thức: Với x > 0 ,
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của A khi
Câu 5: (1 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A =
b) Chứng minh bất đẳng thức: (với a > c, b > c, c > 0)
IV. Đáp án, biểu điểm:
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm
Câu
a
b
c
d
Đáp án
C
A
B
C
Câu 2(3đ)
Đáp án
Biểu
điểm
tổ khtn
đề kiểm tra chương i
tiết 18 - môn đại số 9
Dự kiến kiểm tra ngày: 26/10/2015
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1. Căn thức bậc hai, Hằng dẳng thức
Nhận biết được căn bậc hai của một số
.
Làm các dạng bài tập tìm điều kiện xác định của căn bậc hai;
Vận dụng Hằng dẳng thức
rút gọn các biểu thức
Giải phương trình
Số câu
1(1a)
1(1c)
2(3a,b)
4
Số điểm Tỉ lệ %
0,5đ
0,5
2
3đ
30%
2. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Nhận biết dùng các phép biến đổi cho phù hợp để tính giá trị
Hiểu và vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính
Vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản
Áp dụng vào tìm giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng thức
Số câu
1(1d)
1(2b)
1(2a)
2(2c,d)
2(5a,b)
7
Số điểm Tỉ lệ %
0,5
1
1
1
1
4,5
45%
3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Áp dụng các phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức. Tính giá trị của biểu thức sau khi rút gọn;
Số câu
2(4a,b)
2
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
4.Căn bậc ba
Nhận biết được căn bậc ba của một số
Số câu
1(1b)
1
Số điểm Tỉ lệ %
0,5đ
0,5
5%
Tg số câu
4
2
5
2
13
T số điểm Tỉ lệ %
2,5
25%
1,5
15%
5,0
50%
1
10%
10
100%
ĐỀ BÀI
Câu 1:(2 điểm) Ghi lại câu trả lời đúng vào bài kiểm tra:
a, Căn bậc hai số học của 64 là:
A, 32 B, -32 C, 8 D, - 8
b, Căn bậc ba của - 27 là:
A. -3 B, 3 C, 9 D,
c, Biểu thức xác định với các giá trị:
A, B, C, D,
d, Đưa thừa số vào trong dấu căn kết quả nào sau đây sai?
A. B, C, D,
Câu 2:(3 điểm) Tính:
a,
b,
c,
d)
Câu 3: (2 điểm) Giải phương trình:
a)
b)
Câu 4: (2 điểm)
Cho biểu thức: Với x > 0 ,
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của A khi
Câu 5: (1 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A =
b) Chứng minh bất đẳng thức: (với a > c, b > c, c > 0)
IV. Đáp án, biểu điểm:
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm
Câu
a
b
c
d
Đáp án
C
A
B
C
Câu 2(3đ)
Đáp án
Biểu
điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)