KIỂM TRA 45 PHÚT
Chia sẻ bởi âu sơn hùng |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 45 PHÚT thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TỨ KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
Lớp: …………………
Mã đề 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... STT: ................Điểm.......
Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (() mắc song song với điện trở R2 = 300 ((), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 125 ((). B. RTM = 150 ((). C. RTM = 100 ((). D. RTM = 75 (().
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
B. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là ngược chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là không cùng chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Câu 4: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó khoảng r trong điện môi bằng 1 có độ lớn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 40V, có điện dung 12 F. Nếu tụ điện này được tích điện với hiệu thế 20V thì sẽ có điện dung là
A. 6F. B. 24 F. C. 12 F. D. 48 F.
Câu 6: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ((), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 ((), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 4 (V). B. U1 = 8 (V). C. U1 = 1 (V). D. U1 = 6 (V).
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải của điện trường gây bởi một điện tích điểm ?
A. Độ lớn cường độ điện trường tại mỗi điểm đó còn phụ thuộc vào điện môi .
B. Càng xa điện tích độ lớn cường độ điện trường càng nhỏ.
C. Đường sức của điện trường là các đường thẳng song song cách đều nhau.
D. Độ lớn cường độ điện trường tại mỗi điểm tỉ lệ thuận với với độ lớn điện tích .
Câu 9: Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng cố đinh trong một điện môi đồng chất có hằng số điện môi thì tương tác với nhau một lực có độ lớn F. Nếu môi trường chứa hai điện tích đó là chân không thì độ lớn lực tương tác giữa chúng sẽ là:
A. . B. C. (2.F. D. (.F.
Câu 10: Điện trường không tác dụng vào đối tượng nào sau đây ?
A. ion Cl . B. prôtôn . C. ion H+ . D. nơtrôn .
Câu 11: Có 3 tụ điện giống nhau, mỗi tụ điện có điện dung 1,5C0. Ghép 3 tụ điện này như thế nào để được một bộ tụ điện có điện dung C = C0 ?
A. 3 tụ điện ghép nối tiếp.
B.
TRƯỜNG THPT TỨ KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(14 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
Lớp: …………………
Mã đề 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... STT: ................Điểm.......
Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (() mắc song song với điện trở R2 = 300 ((), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 125 ((). B. RTM = 150 ((). C. RTM = 100 ((). D. RTM = 75 (().
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
B. Công suất toả nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ toả nhiệt của vật dẫn đó và được xác định bằng nhiệt lượng toả ra ở vật đãn đó trong một đơn vị thời gian.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là công của lực điện trường làm di chuyển các điện tích tự do trong đoạn mạch và bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là ngược chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là không cùng chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
Câu 4: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm cách nó khoảng r trong điện môi bằng 1 có độ lớn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Một tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 40V, có điện dung 12 F. Nếu tụ điện này được tích điện với hiệu thế 20V thì sẽ có điện dung là
A. 6F. B. 24 F. C. 12 F. D. 48 F.
Câu 6: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ((), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 ((), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 4 (V). B. U1 = 8 (V). C. U1 = 1 (V). D. U1 = 6 (V).
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải của điện trường gây bởi một điện tích điểm ?
A. Độ lớn cường độ điện trường tại mỗi điểm đó còn phụ thuộc vào điện môi .
B. Càng xa điện tích độ lớn cường độ điện trường càng nhỏ.
C. Đường sức của điện trường là các đường thẳng song song cách đều nhau.
D. Độ lớn cường độ điện trường tại mỗi điểm tỉ lệ thuận với với độ lớn điện tích .
Câu 9: Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng cố đinh trong một điện môi đồng chất có hằng số điện môi thì tương tác với nhau một lực có độ lớn F. Nếu môi trường chứa hai điện tích đó là chân không thì độ lớn lực tương tác giữa chúng sẽ là:
A. . B. C. (2.F. D. (.F.
Câu 10: Điện trường không tác dụng vào đối tượng nào sau đây ?
A. ion Cl . B. prôtôn . C. ion H+ . D. nơtrôn .
Câu 11: Có 3 tụ điện giống nhau, mỗi tụ điện có điện dung 1,5C0. Ghép 3 tụ điện này như thế nào để được một bộ tụ điện có điện dung C = C0 ?
A. 3 tụ điện ghép nối tiếp.
B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: âu sơn hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)