KIỂM TRA 45 PHÚT 10 NÂNG CAO TIẾT 1 HỌC KỲ II
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hưởng |
Ngày 25/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 45 PHÚT 10 NÂNG CAO TIẾT 1 HỌC KỲ II thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 10 NÂNG CAO (BÀI SỐ 2)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 : Chọn đáp án SAI? Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là
A. hợp lực của ba lực phải bằng 0.B. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
C. ba lực phải đồng phẳng, đồng quy và có hợp lực bằng 0.
D. ba lực đồng quy nhưng không đồng phẳng.
Câu 2: Ngẫu lực là:
hai lực có giá song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau.
hai lực có giá không song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau.
hai lực có giá song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, tác dụng lên hai vật khác nhau.
hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, nhưng có giá khác nhau và cùng tác dụng vào một vật.
Câu 3: Một quyển sách được đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Cặp lực trực đối cân bằng trong trường hợp này là :
Trọng lực tác dụng lên quyển sách và trọng lực tác dụng lên bàn .
Trọng lực tác dụng lên quyển sách và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách .
Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và phản lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách.
Lực nén của quyển sách tác dụng lên mặt bàn và trọng lượng của quyển sách.
Câu 4: Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh cân bằng nằm ngang?
A. 100N B. 200N C. 300N D. 400N
Câu 5: Thanh BC nhẹ, gắn vào tường nhờ bản lề C. Đầu B treo vật nặng có khối lượng m = 4kg và được giữ cân bằng nhờ dây treo AB. Cho AB = 30cm, AC = 40cm. Lực căng dây AB có giá trị:
A. 30N B. 40N C. 50N D. 60N
Câu 6: Chọn câu SAI.
A. Đơn vị động năng là: W.s B. Đơn vị động năng là: kg.m/s2
C. Đơn vị động năng là đơn vị công D. Công thức tính động năng:
Câu 7: Chọn câu SAI.
A. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > ( 00.
C. Công của lực cản âm vì 900 < ( 1800.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực bằng không.
Câu 8: Khi con lắc đơn đến vị trí cao nhất
A. Thế năng bằng động năng. B. Thế năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng đạt giá trị cực đại. D. Cơ năng bằng không
Câu 9: Công thức tính thế năng của lực đàn hồi là:
A. Wt = ½ kx2 B. Wt = mv2 /2 C. Wt = ½ kx D. Wt = kx2
Câu 10: Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có
A. cùng động năng và cùng động lượng.
B. động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau.
C. động năng và động lượng đều khác nhau.
D. cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau
Câu 11: Nếu khối lượng vật không đổi, nhưng vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
Câu 12: a1 và a2 là các bán trục lớn của quỹ đạo elip; T1 và T2 là các chu kì quay của hai vệ tinh quanh một hành tinh. Nếu a1 = 4a2 thì T1 bằng bao nhiêu T2:
A. T1 = 2T2 B. T1 = 2,52T2 C. T1 = 8T2 D. T1 = 16T2
Câu 13: Một vật có khối lượng 20kg chuyển động với vận tốc 40cm/s thì động lượng của vật (kgm/s) là:
A. 800kgm/s. B. 8kgm/s. C. 500kgm/s. D. 5kgm/s.
Câu 14: Một viên đạn khối lượng m = 40g bay ngang với vận tốc v1 = 80m/s xuyên qua một bao cát dày 40cm. Lực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)