Kiểm tra 45 ki 2 lớp 10
Chia sẻ bởi thái mạnh cường |
Ngày 26/04/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 45 ki 2 lớp 10 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I lần 2
Câu 1. Chọn câu đúng về chuyển động tịnh tiến ?
A. Quỹ đạo của vật luôn là một đường thẳng B. Vận tốc của vật không thay đổi
C. Mọi điểm trên vật vạch ra những đường có dạng giống nhau
D. Mọi điểm trên vật vạch ra những đường giống nhau và đường nối 2 điểm bất kì trên vật luôn song song với chính nó
Câu 2. Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B, chạy ngược chiều nhau. Xe xuất phát từ A có vận tốc 55 km/h, xe xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h. Coi đoạn đường AB là thẳng và dài 200km, hai xe chuyển động đều. Hỏi bao lâu sau chúng gặp nhau và cách bến A bao nhiêu km ?
A. 2 giờ; 90 km B. 2 giờ; 110 km C. 2,5 giờ; 90 km D. 2,5 giờ; 110 km
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng Trong công thức của chuyển động chậm dần đều v = v0 + at
A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, trong giây thứ nhất đi được quãng đường 2m. Trong giây thứ ba đi được quãng đường là
A.16m B. 14m C.18m D.12m
Câu 5. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai?
A. x0 = 0 B. a = 2m/s2 C. x > 0 D. v = 6m/s
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm
A. Vận tốc chạm đất v1 > v2 B. Vận tốc chạm đất v1 < v2
C. Vận tốc chạm đất v1 = v2 D. Không có cơ sở kết luận
Câu 7.Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là t =0,5s .Hỏi khi thả viên bi từ độ cao 2h xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu ?
A. 1 s B. 2s C. 0,707s D.0,750s
Câu 8.Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng...
A. vận tốc của chuyển động. B. gia tốc của chuyển động. C. hằng số. D. tọa độ của chất điểm.
Câu 9. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt vận tốc 36km/h. Tàu đạt vận tốc 54km/h tại thời điểm:
A. t = 20s B. t = 40s C. t = 30s D. t = 60s
Câu 10. Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r
A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn
C. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài D. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 11. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe.
A. aht= 0,27 m/s2 B. aht= 0,72 m/s2 C. aht= 2,7 m/s2 D. aht= 0,0523 m/s2
Câu 12. Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi:
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng Một xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h.Một ôtô cũng chuyển động thẳng đều đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/h.Xác định vận tốc của ôtô đối với xe máy
A.10m/s B.15m/s C.5m/s D.25m/s
Câu 14. Biểu thức tính sai số tuyệt đối của phép đo là
A. A = ( (A B. (A = C. = D. (A = + (A’
Câu 15. Hai lực F1, F2 có cùng độ lớn hợp với nhau một góc α. Hợp lực của chúng có độ lớn:
A. F = F1+F2 B. F= F1-F2 C. F= 2F1cosα D. F = 2F1cos(α/2)
Câu 1. Chọn câu đúng về chuyển động tịnh tiến ?
A. Quỹ đạo của vật luôn là một đường thẳng B. Vận tốc của vật không thay đổi
C. Mọi điểm trên vật vạch ra những đường có dạng giống nhau
D. Mọi điểm trên vật vạch ra những đường giống nhau và đường nối 2 điểm bất kì trên vật luôn song song với chính nó
Câu 2. Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ bến xe A và B, chạy ngược chiều nhau. Xe xuất phát từ A có vận tốc 55 km/h, xe xuất phát từ B có vận tốc 45 km/h. Coi đoạn đường AB là thẳng và dài 200km, hai xe chuyển động đều. Hỏi bao lâu sau chúng gặp nhau và cách bến A bao nhiêu km ?
A. 2 giờ; 90 km B. 2 giờ; 110 km C. 2,5 giờ; 90 km D. 2,5 giờ; 110 km
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng Trong công thức của chuyển động chậm dần đều v = v0 + at
A. v luôn luôn dương B. a luôn luôn dương C. a luôn cùng dấu với v D. a luôn ngược dấu với v
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, trong giây thứ nhất đi được quãng đường 2m. Trong giây thứ ba đi được quãng đường là
A.16m B. 14m C.18m D.12m
Câu 5. Một vật chuyển động với phương trình: x = 6t + 2t2 (m,s). Kết luận nào sau đây là sai?
A. x0 = 0 B. a = 2m/s2 C. x > 0 D. v = 6m/s
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm
A. Vận tốc chạm đất v1 > v2 B. Vận tốc chạm đất v1 < v2
C. Vận tốc chạm đất v1 = v2 D. Không có cơ sở kết luận
Câu 7.Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là t =0,5s .Hỏi khi thả viên bi từ độ cao 2h xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu ?
A. 1 s B. 2s C. 0,707s D.0,750s
Câu 8.Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian bằng...
A. vận tốc của chuyển động. B. gia tốc của chuyển động. C. hằng số. D. tọa độ của chất điểm.
Câu 9. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt vận tốc 36km/h. Tàu đạt vận tốc 54km/h tại thời điểm:
A. t = 20s B. t = 40s C. t = 30s D. t = 60s
Câu 10. Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r
A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn
C. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài D. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Câu 11. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn bán kính 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Xác định gia tốc hướng tâm của xe.
A. aht= 0,27 m/s2 B. aht= 0,72 m/s2 C. aht= 2,7 m/s2 D. aht= 0,0523 m/s2
Câu 12. Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi:
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng Một xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h.Một ôtô cũng chuyển động thẳng đều đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/h.Xác định vận tốc của ôtô đối với xe máy
A.10m/s B.15m/s C.5m/s D.25m/s
Câu 14. Biểu thức tính sai số tuyệt đối của phép đo là
A. A = ( (A B. (A = C. = D. (A = + (A’
Câu 15. Hai lực F1, F2 có cùng độ lớn hợp với nhau một góc α. Hợp lực của chúng có độ lớn:
A. F = F1+F2 B. F= F1-F2 C. F= 2F1cosα D. F = 2F1cos(α/2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: thái mạnh cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)