Kiem tra 45 giua ky 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 26/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 45 giua ky 2 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra ôn Địa lý K11 năm học 07-08 ( HK 2)
I. Thiết lập ma trận 2 chiều.
Bài
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
kỹ năng
Phân tích
Tổng
hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
Bài 8
1,0
1,0
2,0
Bài 9
1,0
1,0
2,0
Bài 10
1,0
1,0
4,0
6,0
Tổng điểm
2,0
3,0
1,0
4,0
10,0
II. Đề Kiểm tra:
Mã đề 001
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0 điểm )
01. Hệ quả của chính sách mỗi gai đình chỉ có 1 con cùng với tư tưởng trọng nam của Trung Quốc là :
A. Cơ cấu giới tính mất cân đối,ảnh hưởng tới nguồn lao động.
B. Dân số phát triển ổn định, giảm đói nghèo.
C. Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng. D. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
02. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là:
A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp.
B. Vừa phát triển các xí nghiịp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công.
C. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm.
D. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại.
03. Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là:
A. Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. B. Lạm phát tăng cao.
C. Khủng hoảng Dầu mỏ thế giới. D. Tỉ trọng của Nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm.
04. Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga?
A. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. B. 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới.
C. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
D. Tài nguyên phân bbó chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển.
05. Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga?
A. Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi. B. Khai thác và chế biến Thủy sản.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản. D. Khai thác và chế biến Lâm sản.
06. Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc?
A. Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao.
B. Dân cư phân bố không đều giữa Miền đông và Miền Tây.
C. Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao.
D. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo.
B. Phần thực hành ( 4,0 điểm )
Dựa vào bảng số liệu sau của Trung Quốc : ( Đơn vị % )
Ngành
1970
1980
1990
Nông nghiệp
35
32
24
Công nghiệp
41
48
42
Dịch vụ
24
20
34
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ đóng góp vào tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung Quốc qua các năm.
Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét .
Mã đề 02
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0 điểm )
01. Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga?
A. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn.
B. Tài nguyên phân bbó chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển.
C. 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. D. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
02. Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga?
A. Khai thác và chế biến Lâm sản. B. Khai thác và chế biến khoáng sản.
C. Khai thác và chế biến Thủy sản. D. Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi.
03. Hệ quả của chính sách mỗi
I. Thiết lập ma trận 2 chiều.
Bài
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
kỹ năng
Phân tích
Tổng
hợp
Thang điểm
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
Bài 8
1,0
1,0
2,0
Bài 9
1,0
1,0
2,0
Bài 10
1,0
1,0
4,0
6,0
Tổng điểm
2,0
3,0
1,0
4,0
10,0
II. Đề Kiểm tra:
Mã đề 001
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0 điểm )
01. Hệ quả của chính sách mỗi gai đình chỉ có 1 con cùng với tư tưởng trọng nam của Trung Quốc là :
A. Cơ cấu giới tính mất cân đối,ảnh hưởng tới nguồn lao động.
B. Dân số phát triển ổn định, giảm đói nghèo.
C. Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng. D. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
02. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là:
A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp.
B. Vừa phát triển các xí nghiịp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công.
C. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm.
D. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại.
03. Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là:
A. Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. B. Lạm phát tăng cao.
C. Khủng hoảng Dầu mỏ thế giới. D. Tỉ trọng của Nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm.
04. Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga?
A. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. B. 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới.
C. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
D. Tài nguyên phân bbó chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển.
05. Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga?
A. Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi. B. Khai thác và chế biến Thủy sản.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản. D. Khai thác và chế biến Lâm sản.
06. Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc?
A. Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao.
B. Dân cư phân bố không đều giữa Miền đông và Miền Tây.
C. Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao.
D. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo.
B. Phần thực hành ( 4,0 điểm )
Dựa vào bảng số liệu sau của Trung Quốc : ( Đơn vị % )
Ngành
1970
1980
1990
Nông nghiệp
35
32
24
Công nghiệp
41
48
42
Dịch vụ
24
20
34
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ đóng góp vào tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung Quốc qua các năm.
Từ biểu đồ hãy rút ra nhận xét .
Mã đề 02
A. Phần trắc nghiệm khách quan ( 6,0 điểm )
01. Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga?
A. Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn.
B. Tài nguyên phân bbó chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển.
C. 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. D. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
02. Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga?
A. Khai thác và chế biến Lâm sản. B. Khai thác và chế biến khoáng sản.
C. Khai thác và chế biến Thủy sản. D. Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi.
03. Hệ quả của chính sách mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)