KIEM TRA 1TIET DIA LI 7 HKI

Chia sẻ bởi Sao Chi | Ngày 16/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1TIET DIA LI 7 HKI thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
MÔN : ĐỊA LÍ 7
Nội dung

Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Sự phân bố dân cư trên thế giới

2 ( 0.25đ)

1( 2 đ )


1 ( 0.25 đ )

2.75 đ

Môi trường đới nóng
1 ( 1 đ )

4( 0.25đ)

1 ( 0.25đ)



1 ( 2 đ )
4.25 đ

Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng



1 ( 2 đ )


2.0đ

Dân số và sức ép dân số đến tài nguyên môi trường đới nóng



1 ( 1 đ )


1 ( đ )

Tổng điểm
4. 5 đ
3.25đ
2.25
10đ

NĂM HỌC : 2011- 2012

Đề:
TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
Đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Mật độ dân số Việt Nam năm 2009 là bao nhiêu khi biết dân số là 82 triệu người và diện tích là 331212km2
200người/ km2
222 người/ km2
235người/ km2
248 người/ km2
Câu 2 : Việt Nam nằm trong môi trường :
Xích đạo ẩm. c. Nhiệt đới.
Nhiệt đới gió mùa. d. Hoang mạc
Câu 3 : Đới nóng nằm trong khu vực họat động của :
Tín phong. c. Tây ôn đới.
Đông cực. d. Gió mùa
Câu 4 : Đặc điểm chung về nhiệt độ của đới nóng:
Nhiệt độ cao.
Nhiệt độ trung bình năm trên 200 C, có hai lần nhiệt độ tăng cao trong năm .
Biên độ nhiệt ngày đêm và biên độ nhiệt năm lớn.
Chọn các cụm từ trong ngoặc ( 2- 3 tháng, 3- 9 tháng, có thời kì khô hạn, không có thời kì khô hạn, cao quanh năm, thấp quanh năm, lớn, nhỏ ) và điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp :
Khí hậu nhiệt đới được đặc trưng bởi nhiệt độ . . . . .. .. . . . . . . và trong năm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . từ . . . . .. . . . . . . . . . Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt năm càng . . . . .. . . . . . .
Chọn và đánh dấu “Đúng” hoặc “ Sai” vào các câu sau :
Tháp tuổi cho biết mức đô tập trung dân số ở một nơi.
Dựa vào hình thái chia dân cư thế giới thành 3 chủng tộc chính.
Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu vàng đỏdo chứa nhiều oxýt sắt, nhôm gọi là đất Feralit.
Cảnh quan đặc trưng của môi xích đạo là xavan.
TỰ LUẬN : 7 điểm
Câu 1: Trình bày về những thuận lo.
Câu 2: So sánh sự khác nhau giữa hình thức canh tác làm nương rẫy và hình thức sản xuất nông sản hàng hóa theo quy mô lớn ?
Câu 3: Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa sau :
/

Hòan thành bảng :
Nhiệt độ
Lượng mưa

Tháng cao nhất, trị số : . . . . . . . . .
Tháng thấp nhất, trị số :. . . . . . . . . .
Biên độ nhiệt năm
. . . . . . . . . . . . . .
Tổng lượng mưa
. . . . . . . . . . . . . .
Thời gian mưa
. . . . . . . . . . . . . .

Đặc điểm khí hậu : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Kiểu môi trường tương ứng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Sao Chi
Dung lượng: 107,63KB| Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)