Kiểm tra 1tiết AV 7HK II tham khảo

Chia sẻ bởi Lê Thị Giao Sinh | Ngày 18/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1tiết AV 7HK II tham khảo thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHƯỚC VINH
Lớp :....
Họ và tên :......................................
ĐỀ KIỂM TRA 45’ –Năm học :2009-2010
Môn :ANH VĂN PPCT: 89
Ngày : ../ ../2010

Điểm



Duyệt củaBGH
Lời nhận xét của giáo viên
In :.......


ĐỀ
I.Nghe và điền vào chổ trống với các môn thể thao (1 điểm):
1/ Which sports do you play ? I play………..and………..
2/ Do you like…………. ? No, I don`t. I play……………

II. Chọn từ hoặc cụm từ đúng điền vào chổ trống (2.0 điểm )
1.He’s a good soccer player.He plays…………….
( best /well /good )
2………….you like to go to the movies tonight ?
( Do /Should /Would )
3.I don’t like carrot. Do you like it ?
No ,………….
( neither do I /so do I /neither I do )
4.My mother …………..a new book for me yesterday.
( buy /buying /bought )

III/Hoàn thành các câu với các tính từ hoặc trạng từ trong ngoặc sao cho thích hợp
(2 điểm)
1/ My sister play the piano………………(good/ well)
2/ It is an…………………book (interesting / interestingly )
3/ David BecKam is a……………….soccer player ( skillful / skillfully )
4/ He drove……………….. and he had an accident ( careless / carelessly )
IV. Nối các câu ở cột A tương ứng với các câu ở cột B ( 1,0 điểm )

A
B

1.Lan has a toothache
2.Na gets bad marks at Math.
3.Minh is always late for school.
4.Hong plays badminton badly.
a.She ought to study harder.
b.She should practice more.
c.She ought to see a dentist.
d.He ought to get up early.

1……..; 2……… ; 3……….; 4……….

V.Chia thì đúng của các động từ trong ngoặc ( 1,0 điểm)
1. Ba and Nam often (play)…...... table tennis together,
but yesterday Ba ( play )………. with Tam.
2.Where …….(be) you last night ? – I (go) ……..out with my sister.
VI. Trả lời các câu hỏi về bạn (2,0 điểm ).
1.Which sports do you play ?
->……………………………………………………………….
2. What do you usually do in your freetime ?
->……………………………………………………………….

3. Which programs do you usually watch on TV ?
->……………………………………………………………….
4/How often do you watch TV ?
->……………………………………………………………….
VII/ Tìm từ trái nghĩa với những từ sau (1,0 điểm )
1/ young # ………….
2/ careful # ……….
3/ insite # ……………
4/ slow # ………….








































TRƯỜNG THCS PHƯỚC VINH
Lớp :....
Họ và tên :......................................
ĐỀ KIỂM TRA 45’ –Năm học :2009-2010
Môn :ANH VĂN PPCT: 89
Ngày : ../ ../2010

Điểm



Duyệt củaBGH
Lời nhận xét của giáo viên
In :.......


ĐỀ:

I.Nghe và điền vào chổ trống với các môn thể thao (1,0 điểm):
1/ Which sports do you play ? I play………..and………..
2/ Do you like…………. ? No, I don`t. I play……………

II. Chọn từ hoặc cụm từ đúng điền vào chổ trống (2,0 điểm)
1/ What kinds of………… do you like / I like cartoons
( a. books, b. films, c. pictures )
2/ …………………have dinner at my house / yes, I`d love to
( a. Do you like, b. What about, c. Would you like to )
3/ What do you like…………..? Pop music
( a. to watch; b. to listen to; c. to play )
4/ ……………………swimming ? That`s OK.
( a. How about; b. Let`s; c. Shall we. )

III. Hoàn thành các câu với các tính từ hoặc trạng từ trong ngoặc sao cho thích hợp
(2,0 điểm)
1/ My sister play the piano………………(good/ well)
2/ It is an…………………book (interesting / interestingly )
3/ David BecKam is a……………….soccer player ( skillful / skillfully )
4/ He drove……………….. and he had an accident ( careless / carelessly )

IV. Nối các câu ở cột A tương ứng với các câu ở cột B ( 1,0 điểm )

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Giao Sinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)