Kiem tra 15p so 3
Chia sẻ bởi Ngọc Yên |
Ngày 18/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 15p so 3 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Name:...................................... Test 15 minutes
Class:......................................
I- Dựa vào chữ cái đầu tiên đã cho, em hãy viết tiếp các chữ khác để tạo thành tên các môn học bằng Tiếng Anh:
Ví dụ: M _ _ _ --> Math.
1- E _ _ _ _ _ _ -->.................................
2- G _ _ _ _ _ _ _ _ -->................................
II- Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp:
1- Minh usually (play).... volleyball after school. ...........................
2- …. you (be) ……. free tomorrow? ...........................
3- I (do)..... my Math homework at the moment. ..........................
III- Gạch chân một từ trong ngoặc để hoàn thành câu:
1- I live....... 24 Dinh Tien Hoang Street. (in / on / to / at)
2- ..............a lovely picture! (When / How / Where / What)
3- How........is it from your house to the bus stop? (far / long/ much / high)
II- Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em
1- What`s your date of birth ?
-->.....................................................................................................................
2- Where do you live ?
-->.....................................................................................................................
Name:...................................... Test 15 minutes
Class:......................................
I- Dựa vào chữ cái đầu tiên đã cho, em hãy viết tiếp các chữ khác để tạo thành tên các môn học bằng Tiếng Anh:
Ví dụ: M _ _ _ --> Math.
1- P _ _ _ _ _ _ -->...............................
2- M _ _ _ _ -->...............................
II- Khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án A, B hoặc C :
1- Are there .......................... tables in your room?
A. a B. an C. any
2- Monday is ................ day of the week.
A. the one B. a first C. the first
3- . ......................... a beautiful garden?
A. How B. What C. Where
4- Nam will ..................... a movie tomorrow night ?
A. see B. seeing C. to see
III- Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp:
1- Mai (be).... a student at Quang Trung School. ...........................
2- She (get).... up at six in the morning. ...........................
3- My father never (drink)....... coffee. ............................
IV- Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em
1- What time do you have lunch ?
-->.....................................................................................................................
2- How old are you ?
-->.....................................................................................................................
Class:......................................
I- Dựa vào chữ cái đầu tiên đã cho, em hãy viết tiếp các chữ khác để tạo thành tên các môn học bằng Tiếng Anh:
Ví dụ: M _ _ _ --> Math.
1- E _ _ _ _ _ _ -->.................................
2- G _ _ _ _ _ _ _ _ -->................................
II- Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp:
1- Minh usually (play).... volleyball after school. ...........................
2- …. you (be) ……. free tomorrow? ...........................
3- I (do)..... my Math homework at the moment. ..........................
III- Gạch chân một từ trong ngoặc để hoàn thành câu:
1- I live....... 24 Dinh Tien Hoang Street. (in / on / to / at)
2- ..............a lovely picture! (When / How / Where / What)
3- How........is it from your house to the bus stop? (far / long/ much / high)
II- Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em
1- What`s your date of birth ?
-->.....................................................................................................................
2- Where do you live ?
-->.....................................................................................................................
Name:...................................... Test 15 minutes
Class:......................................
I- Dựa vào chữ cái đầu tiên đã cho, em hãy viết tiếp các chữ khác để tạo thành tên các môn học bằng Tiếng Anh:
Ví dụ: M _ _ _ --> Math.
1- P _ _ _ _ _ _ -->...............................
2- M _ _ _ _ -->...............................
II- Khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án A, B hoặc C :
1- Are there .......................... tables in your room?
A. a B. an C. any
2- Monday is ................ day of the week.
A. the one B. a first C. the first
3- . ......................... a beautiful garden?
A. How B. What C. Where
4- Nam will ..................... a movie tomorrow night ?
A. see B. seeing C. to see
III- Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp:
1- Mai (be).... a student at Quang Trung School. ...........................
2- She (get).... up at six in the morning. ...........................
3- My father never (drink)....... coffee. ............................
IV- Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em
1- What time do you have lunch ?
-->.....................................................................................................................
2- How old are you ?
-->.....................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)