KIỂM TRA 15P BÀI SỐ 3 CHƯƠNG 3 WRITER
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Nghĩa |
Ngày 27/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 15P BÀI SỐ 3 CHƯƠNG 3 WRITER thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC 2011 – 2012 TIN HỌC 10
THỜI GIAN: 20 PHÚT
Họ tên:………………………….
Lớp:…………..STT:……………
ĐIỂM
MÃ ĐỀ
222
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
dùng bút chì tô đen vào ô đáp án đúng nhất các câu hỏi phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong OpenOffice Writer, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. TCVN3_ABC B. VietWare_X C. Unicode D. VNI Win
Câu 2: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + X D. Ctrl + B
Câu 3: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 4: Tên tệp do Writer tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .ODT B. .EXE C. .DOC D. .TXT
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì?
A. Cả D, B và C B. Đặt con tro soản thảo vào đoạn đó
C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó D. Chọn một phần của đoạn văn bản đó
Câu 6: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+I; B. Ctrl+B; C. Ctrl+U; D. Ctrl+E;
Câu 8: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times B. Time New Roman C. .VnArial D. .VnTime
Câu 9: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + A D. Ctrl + S
Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Writer
A. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúng C. Thanh công cụ D. Thanh định dạng
Câu 11: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;
Câu 12: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh
A. Insert ( Break ( Page Break ( OK B. Format ( Manual Break ( Page Break ( OK
C. Insert ( Manual Break ( Page Break ( OK D. Format ( Break ( Page Break ( OK
Câu 13: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn đều hai bên cho đoạn văn bản. B. căn lề phải cho đoạn văn bản;
C. căn lề giữa cho đoạn văn bản; D. căn lề trái cho đoạn văn bản;
Câu 14: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. Chọn lệnh File → Delete; B. chọn lệnh Format→Delete;
C. Chọn lệnh Edit → Delete; D. chọn lệnh Edit → Cut;
Câu 15: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Charater … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Size B. Font Style C. Small caps D. Font
Câu 16: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + L B. Ctrl + I C. Ctrl + B D. Ctrl + E
Câu 17: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào dùng mã VNI WINDOW?
A. Arial. B. Time New Roman C. VNI
NĂM HỌC 2011 – 2012 TIN HỌC 10
THỜI GIAN: 20 PHÚT
Họ tên:………………………….
Lớp:…………..STT:……………
ĐIỂM
MÃ ĐỀ
222
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
dùng bút chì tô đen vào ô đáp án đúng nhất các câu hỏi phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong OpenOffice Writer, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. TCVN3_ABC B. VietWare_X C. Unicode D. VNI Win
Câu 2: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + X D. Ctrl + B
Câu 3: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 4: Tên tệp do Writer tạo ra có phần mở rộng là gì ?
A. .ODT B. .EXE C. .DOC D. .TXT
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì?
A. Cả D, B và C B. Đặt con tro soản thảo vào đoạn đó
C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó D. Chọn một phần của đoạn văn bản đó
Câu 6: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+I; B. Ctrl+B; C. Ctrl+U; D. Ctrl+E;
Câu 8: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. VNI-Times B. Time New Roman C. .VnArial D. .VnTime
Câu 9: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + A D. Ctrl + S
Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Writer
A. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúng C. Thanh công cụ D. Thanh định dạng
Câu 11: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I; D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U;
Câu 12: Để ngắt trang văn bản tại vị trí con trỏ ta thực hiện lệnh
A. Insert ( Break ( Page Break ( OK B. Format ( Manual Break ( Page Break ( OK
C. Insert ( Manual Break ( Page Break ( OK D. Format ( Break ( Page Break ( OK
Câu 13: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn đều hai bên cho đoạn văn bản. B. căn lề phải cho đoạn văn bản;
C. căn lề giữa cho đoạn văn bản; D. căn lề trái cho đoạn văn bản;
Câu 14: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. Chọn lệnh File → Delete; B. chọn lệnh Format→Delete;
C. Chọn lệnh Edit → Delete; D. chọn lệnh Edit → Cut;
Câu 15: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Charater … và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Size B. Font Style C. Small caps D. Font
Câu 16: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + L B. Ctrl + I C. Ctrl + B D. Ctrl + E
Câu 17: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào dùng mã VNI WINDOW?
A. Arial. B. Time New Roman C. VNI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)