Kiểm tra 15 tháng 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Nhi | Ngày 25/04/2019 | 65

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 15 tháng 10 thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT MỸ QUÍ
TỔ: TIN HỌC

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN TIN HỌC 12
(10 câu trắc nghiệm)

Họ tên học sinh:............................................................
Lớp:...............................................................................

Phần trả lời trắc nghiệm:
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10

Đáp án











NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: (ĐỀ 1)
Câu 1: Dữ liệu của CSDL được lưu ở?
A. Báo cáo B. Biểu mẫu.
C. Mẫu hỏi D. Bảng
Câu 2: Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường?
A. 255 B. 20
C.10 D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ.
Câu 3: Để tạo một CSDL trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New File dưới đây ?
A. Blank Data Access Page. B. Blank Database
C. Project (Existing Data) D. Project (New Data).
Câu 4: Tệp CSDL cuả Access có phần mở rộng là:
A. .pas B. .mbd
C. .mdb D. .doc
Câu 5: Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc các bảng trong CSDL?
A. Chế độ biểu mẫu. B. Chế độ trang dữ liệu.
C. Chế độ thiết kế. D. Chế độ thuật sĩ.
Câu 6: Những công việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào khi xử lí thông tin của một tổ chức ?
A. Tạo lập hồ sơ B. Khai thác hồ sơ
C. Cập nhật hồ sơ D. Tất cả công việc trên.
Câu 7: Trong Access để làm việc với đối tượng nào thì trước hết phải chọn đối tượng đó.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Access là gì ?
A. Phần mềm B. Phần cứng
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 9: Thứ tự các bước xây dựng CSDL nào sau đây là đúng ?
A. Khảo sát – Thiết kế - Kiểm thử B. Thiết kế - Khảo sát - Kiểm thử
C. Kiểm thử - Khảo sát- Thiết kế D. Thiết kế - Kiểm thử - Khảo sát
Câu 10: Khi tạo một trường mới cần thực hiện ?
1. Lựa chọn tính chất của trường trong phần Field Properties.
2. Gõ tên trường vào cột Field Name.
3. Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type.
4. Mô tả nội dung trường trong cột Description..
Hãy cho biết thứ tự thực hiện nào sau đây là đúng nhất ?
A. 1 - 2 - 3 – 4 B. 2 - 1 - 3 - 4
C. 3 - 2 - 4 – 1 D. 2 - 3 - 4 - 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu 1đ

Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10

Đáp án
D
A
B
C
C
B
A
C
A
D


THỐNG KÊ

% Giỏi
% Khá
% Trung bình
% Yếu
% Kém








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)