Kiểm tra 15 phút trác nghiệm phương trình lớp 10
Chia sẻ bởi Hoàng Thanh Bình |
Ngày 27/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15 phút trác nghiệm phương trình lớp 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT BẮC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA 10A1
Thời gian làm bài: 30 phút;
(10 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình :
A. x+1 = 0 B. (x-1)(x+1) = 0 C. x-1 = 0 D. x2 +1 = 0
Câu 2: Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là IR khi và chỉ khi :
A. b = 0 B. a khác 0 C. a = 0 và b = 0 D. a = 0
Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình :
A. ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d) B. ax+b=cx+d
C. D. ax+b = -(cx+d)
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình : là :
A. S = {1} B. S={0} C. S = ( D. S = {-1}
Câu 5: Câu1: Điều kiện của phương trình : là :
A. x B. x > 0 và x2-1 C. x và x2-1 >0 D. x > 0
Câu 6: Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : ( =b2-4ac, S = . Ta có phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi :
A. ( < 0 B. C. D. ( < 0 hoặc
Câu 7: Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
A. a= 0 B. hoặc
C. D.
Câu 8: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng bằng :
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 9: Hai số và là các nghiệm của phương trình :
A. x2-2x-1 = 0 B. x2 +2x-1 = 0 C. x2-2x +1 = 0 D. x2 + 2x +1 = 0
Câu 10: Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi :
A. ( >0 và S>0 B. ( >0và P>0 và S<0 c. (>0 và P>0 và S>0 D. ( >0 và P >0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA 10A1
Thời gian làm bài: 30 phút;
(10 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình :
A. x+1 = 0 B. (x-1)(x+1) = 0 C. x-1 = 0 D. x2 +1 = 0
Câu 2: Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là IR khi và chỉ khi :
A. b = 0 B. a khác 0 C. a = 0 và b = 0 D. a = 0
Câu 3: Phương trình tương đương với phương trình :
A. ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d) B. ax+b=cx+d
C. D. ax+b = -(cx+d)
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình : là :
A. S = {1} B. S={0} C. S = ( D. S = {-1}
Câu 5: Câu1: Điều kiện của phương trình : là :
A. x B. x > 0 và x2-1 C. x và x2-1 >0 D. x > 0
Câu 6: Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt : ( =b2-4ac, S = . Ta có phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi :
A. ( < 0 B. C. D. ( < 0 hoặc
Câu 7: Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
A. a= 0 B. hoặc
C. D.
Câu 8: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng bằng :
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 9: Hai số và là các nghiệm của phương trình :
A. x2-2x-1 = 0 B. x2 +2x-1 = 0 C. x2-2x +1 = 0 D. x2 + 2x +1 = 0
Câu 10: Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi :
A. ( >0 và S>0 B. ( >0và P>0 và S<0 c. (>0 và P>0 và S>0 D. ( >0 và P >0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thanh Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)