Kiểm tra 15 phút môn địa lí 12

Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Đệ | Ngày 26/04/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 15 phút môn địa lí 12 thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN ĐỊA LÍ 12 ĐỀ 1
Câu 1.Khung hệtọađộđịalícủanước ta cóđiểmcựcBắc ở vĩđộ:
A.23023’B B.23024’B C.23025’B D.23026’B
Câu 2.Nộithủylàvùng:
A.Cóchiềurộng 12 hảilí B.Đượcxemnhưmộtbộphậnlãnhthổtrênđấtliền. C.Vùngtiếpgiápvớiđấtliền,có chiềurộng 12 hảilí
D.Vùngtiếpgiápvớiđấtliền, ở phíatrongđườngcơsở
Câu 3.Vùngbiển,tạiđóNhànướcta cóchủquyềnhoàntoànvềkinhtếnhưngcácnướckhácđượcđặtốngdẫndầu, dâycápngầmvàtàuthuyền,máybaynướcngoàiđượctựdovềhoạtđộnghànghảivàhàngkhôngtheoCôngướccủaLiênhợpquốcvềLuậtBiểnnăm1982là:
A.Nội thủy B.Lãnh hải C.Vùng đặc quyền kinh tế D.Thềm lục địa
Câu 4.Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:
A.Tiếp giáp với Biển Đông
B.Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương
C.Trênđường di lưuvà di cưcủanhiềuloàiđộng, thựcvật
D.Trên vành đai sinh khoáng TBD – Địa Trung Hải.
Câu 5.Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là:
A.Tạođiềukiệnchonước ta nhanhchónghộinhập, pháttriểnkinhtếvớicácnướctrongkhuvựcvàtrênthếgiới
B.Thuậnlợichoviệcgiaolưu, chungsốnghòabìnhvàcùngpháttriểnvớicácnướctrongkhuvực.
C.Thuậnlợichogiaolưupháttriểnkinhtế, thuhútđầutưnướcngoài, thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước.
D.Tất cả đều đúng.
Câu 6.Điểmnàokhôngphảilàđặcđiểmcủađịahìnhnước ta:
A. Đồinúichiếm ¾ diệntíchcảnước.
B. Đồinúithấpchiếmgần 60% diệntíchcảnước.
C.Đồngbằngchiếm 2/3 diệntích.
D. Địahìnhcósựphânhóađadạngthànhnhiềukhuvực
Câu 7.ĐặcđiểmcủađịahìnhvùngTrườngSơnBắclà:
A. Chủyếulànúithấp.
B. Hẹpngangkéodài, chủyếulànúicao.
C. Cácdãynúichạy song song sole nhau.
D. Cácdãynúichạy song song sole nhau, nângcao ở 2 đầu, thấp ở giữa.
Câu 8.Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A.Có địa hình cao nhất nước ta
B.Có 3 mạch núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
C.Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D.Gồmcácdãynúichạy song song sole nhau
Câu 9.Ở nước ta, trênbềmặtcáccaonguyênvàcácthunglũngthuậnlợiđểpháttriển
A. Rừng, chănnuôi, câylươngthực.
B. Rừng, chănnuôi, nôngsản, thủysản
C. Trồngcâycôngnghiệplâunăm, câyănquả, chănnuôi.
D. Chănnuôi, thủysản, lâmsản
Câu 10.Khí hậu vùng núi Tây Bắc phân hóa theo hướng sườn và độ cao là do:
A.Dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
B.Dãy núi cao Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc
C.Dãy núi cao Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa Đông Bắc và địa hình cao nhất nước ta
D.Dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, địa hình cao nhất nước ta.







KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN ĐỊA LÍ 12 ĐỀ 2
Câu 1.Đấtđai ở đồngbằngvenbiểnmiềnTrungcóđặctínhnghèodinhdưỡng, ítphùsalà do:
A.Trongquátrìnhhìnhthànhbiểnđóngvaitròchủyếu
B.Bịxóimòn, rửatrôi do mưanhiều
C.CácsôngmiềnTrungngắndốc, ítphùsa
D.Đồngbằngnằm ở chânnúi, nhiềucát, sỏi
Câu 2.Nhữnghạnchếcủakhuvựcđồngbằng:
A. Gâykhókhănchoviệcđilạivàpháttriểngiaothông
B. Chịuảnhhưởngcủathiêntai: xóimòn, lũquét...
C. Địahìnhthấpchịutácđộngmạnhcủathủytriều
D. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
Câu 3.Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A.Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi
B.Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp
C.Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi
D.Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên,sơn nguyên.
Câu 4.’’Địa hình cao nhất nước ta, với 3 dãy núi lớn cùng hướng tây bắc - đông nam:PhíaĐônglàdãyHoàngLiênSơnđồsộ.PhíaTâylàcácdãynúitrungbìnhchạydọcbiêngiới.Ởgiữalàcácdãynúixencácsơnnguyên, caonguyênđávôi. Xengiữacácdãynúilàcácthunglũngsông’’Đâylàđặcđiểmcủađịahìnhvùngnúi:
A.ĐôngBắc B.TâyBắc C.Trườngsơnbắc D.Trườngsơnnam
Câu 5.Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A.Gồm các khối núi và các cao nguyên B.Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta
C.Có 4 cánh cung lớn D.Địahìnhthấpvàhẹpngang
Câu 6.Khunghệtọađộđịalícủanước ta cóđiểmcựcTây ở kinhđộ:
A.102016’Đ B.102019’Đ C.1020 09’Đ D.102010’Đ
Câu 7.Phầnngầmdướibiểnvàlòngđấtdướiđáybiểnthuộcphầnlụcđịakéodài,mởrộngrangoàilãnhhảichođếnbờngoàicủarìalụcđịa,cóđộsâukhoảng 200 m hoặchơnnữa.Nhànướctacóchủquyềnhoàntoànvềmặtthămdò,khaithác,bảovệvàquảnlícáctàinguyênthiênnhiên là:
A.Nội thủy B.Lãnh hải C.Vùng đặc quyền kinh tế D.Thềm lục địa
Câu 8.Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là:
A.Tạođiềukiệnchonước ta nhanhchónghộinhập, pháttriểnkinhtếvớicácnướctrongkhuvựcvàtrênthếgiới
B.Thuậnlợichoviệcgiaolưu, chungsốnghòabìnhvàcùngpháttriểnvớicácnướctrongkhuvực.
C.Thuậnlợichogiaolưupháttriểnkinhtế, thuhútđầutưnướcngoài, thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước.
D.Thuậnlợiđểxâydựngcáccảngbiểnlớncó ý nghĩatrungchuyểnquốctế
Câu 9.Vị trí địa lí mang lại khó khăn về tự nhiên cho nước ta là:
A.Cónhiềuthiêntai: bão, lũlụt, hạnhán B.Phảicạnhtranhquyếtliệttrênthịtrường
C.Bảovệchủquyềnlãnhthổ D.Vừaphảihợptáccùngpháttriển, vừaphảicạnhtranh
Câu 10.Vùng đất là:
A.Phần tiếp giáp với biển
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Đệ
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)