Kiểm tra 15 phút Địa 12 Trắc Nghiệm
Chia sẻ bởi Hoàng Hậu |
Ngày 26/04/2019 |
115
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15 phút Địa 12 Trắc Nghiệm thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12
Mã đề: 107
Họ và tên
Lớp: 12a
Câu 1. Cho bảng số liệu sau
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(nghìn tỉ đồng)
Năm
2010
2012
2013
2014
Tổng số
1887
2922
3222
3541
Kinh tế Nhà nước
633
954
1040
1131
Kinh tế ngoài Nhà nước
927
1448
1560
1706
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
327
520
622
704
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế năm 2010, 2012 và 2014 là:
A. Cột Chồng B. Miền C. Tròn D. Đường biểu diễn
2. Tỉ trọng Kinh tế Nhà nước
A. có xu hướng giảm B. liên tục giảm
C. liên tục tăng D. có xu hướng tăng
3. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước giai đoạn 2010 – 2014 đạt
A. 169.6% B. 1.88% C. 1.87% D. 187.6%
Câu 2. Tốc độ tăng GDP cao nhất trong một trong một năm từ sau khi nước ta thực hiện công cuộc đổi mới là
A. 9.8% B. 9.5% C. 9.6% D. 6.9%
Câu 3. Thành tựu lớn của nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực là
xóa đói giảm nghèo
đẩy mạnh tốc đọ tăng trưởng kinh tế
đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật, khia thắc tài nguyên, an ninh khu vực....
trở thành thành viên của APEC
Câu 4. Độ rộng của vùng nội thủy nước ta là
A. 12 hải lí B. 24 hải lí C. 200 hải lí D. Thay đổi theo từng khu vực
Câu 5. Độ dài đường biên giới Việt Nam với các nước trên bán đảo Đông Dương là
A. 1400 km B. 4600 km C. 2100 km D. 3200 km
Câu 6. Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú đa dạng là do
nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
lịch sử hình thành lãnh tổ lâu dài
nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật
sản xuất nông nghiệp phát triển mạnh.
Câu 7. Vùng biển của nước ta tiếp giáp với vùng biển của mấy nước
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 8. Loại đất chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất mặn, phèn B. đất phù sa C. đất cát D. đất feralit
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12
Mã đề: 696
Họ và tên
Lớp: 12
Câu 1. Cho bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
(nghìn tấn)
Năm
2005
2007
2009
2010
Tổng sản lượng
3466.8
4199.1
4870.3
5142.7
Khai thác
1987.9
2074.5
2280.5
2414.4
Nuôi trồng
1478.9
2124.6
2589.8
2728.3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010 là:
A. Đường biểu diễn B. Miền C. Tròn D. Cột chồng
2. Sản lượng khai thác thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010
A. có xu hướng tăng B. có xu hướng giảm
C. liên tục giảm D. Liên tục tăng
3. Cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010 chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng sản lượng khai thác, giảm tỉ trọng sản lượng nuôi trồng
B. giảm tỉ trọng sản lượng khia thác, tăng tỉ trọng sản lượng nuôi trồng
C. tăng sản tỉ trọng sản lượng khai thác và sản lượng nuôi trồng
D. tăng tỉ trọng khai thác.
Câu 2. Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Tăng tỉ trọng khu vực công nhiệp – xây dựng, giảm nhanh tỉ trọng dịch vụ
Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm khu vực nông nghiệp
Tăng tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp
Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng, giảm khu vực nông nghiệp
Câu 3. Sản phẩm công nghiệp chế biến xuất khẩu với số lượng lớn của nước ta là
A. gạo B. dệt may, điện tử C. dầu thô D. Thuốc lá
Câu 4. Biểu hiện rõ nhất của lạm phát là
Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
Hàng hóa khan hiếm
Mã đề: 107
Họ và tên
Lớp: 12a
Câu 1. Cho bảng số liệu sau
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(nghìn tỉ đồng)
Năm
2010
2012
2013
2014
Tổng số
1887
2922
3222
3541
Kinh tế Nhà nước
633
954
1040
1131
Kinh tế ngoài Nhà nước
927
1448
1560
1706
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
327
520
622
704
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế năm 2010, 2012 và 2014 là:
A. Cột Chồng B. Miền C. Tròn D. Đường biểu diễn
2. Tỉ trọng Kinh tế Nhà nước
A. có xu hướng giảm B. liên tục giảm
C. liên tục tăng D. có xu hướng tăng
3. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước giai đoạn 2010 – 2014 đạt
A. 169.6% B. 1.88% C. 1.87% D. 187.6%
Câu 2. Tốc độ tăng GDP cao nhất trong một trong một năm từ sau khi nước ta thực hiện công cuộc đổi mới là
A. 9.8% B. 9.5% C. 9.6% D. 6.9%
Câu 3. Thành tựu lớn của nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực là
xóa đói giảm nghèo
đẩy mạnh tốc đọ tăng trưởng kinh tế
đẩy mạnh hợp tác kinh tế - khoa học kĩ thuật, khia thắc tài nguyên, an ninh khu vực....
trở thành thành viên của APEC
Câu 4. Độ rộng của vùng nội thủy nước ta là
A. 12 hải lí B. 24 hải lí C. 200 hải lí D. Thay đổi theo từng khu vực
Câu 5. Độ dài đường biên giới Việt Nam với các nước trên bán đảo Đông Dương là
A. 1400 km B. 4600 km C. 2100 km D. 3200 km
Câu 6. Nước ta có tài nguyên sinh vật phong phú đa dạng là do
nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa
lịch sử hình thành lãnh tổ lâu dài
nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật
sản xuất nông nghiệp phát triển mạnh.
Câu 7. Vùng biển của nước ta tiếp giáp với vùng biển của mấy nước
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 8. Loại đất chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất mặn, phèn B. đất phù sa C. đất cát D. đất feralit
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 12
Mã đề: 696
Họ và tên
Lớp: 12
Câu 1. Cho bảng số liệu sau
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
(nghìn tấn)
Năm
2005
2007
2009
2010
Tổng sản lượng
3466.8
4199.1
4870.3
5142.7
Khai thác
1987.9
2074.5
2280.5
2414.4
Nuôi trồng
1478.9
2124.6
2589.8
2728.3
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010 là:
A. Đường biểu diễn B. Miền C. Tròn D. Cột chồng
2. Sản lượng khai thác thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010
A. có xu hướng tăng B. có xu hướng giảm
C. liên tục giảm D. Liên tục tăng
3. Cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 – 2010 chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng sản lượng khai thác, giảm tỉ trọng sản lượng nuôi trồng
B. giảm tỉ trọng sản lượng khia thác, tăng tỉ trọng sản lượng nuôi trồng
C. tăng sản tỉ trọng sản lượng khai thác và sản lượng nuôi trồng
D. tăng tỉ trọng khai thác.
Câu 2. Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Tăng tỉ trọng khu vực công nhiệp – xây dựng, giảm nhanh tỉ trọng dịch vụ
Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm khu vực nông nghiệp
Tăng tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp
Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng, giảm khu vực nông nghiệp
Câu 3. Sản phẩm công nghiệp chế biến xuất khẩu với số lượng lớn của nước ta là
A. gạo B. dệt may, điện tử C. dầu thô D. Thuốc lá
Câu 4. Biểu hiện rõ nhất của lạm phát là
Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
Hàng hóa khan hiếm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hậu
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)