Kiểm tra 15 phút - Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Chia sẻ bởi Phạm Viết Diệu Thùy |
Ngày 26/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15 phút - Bài 19: Tạo và làm việc với bảng thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 15’ – TIN HỌC 10 – BÀI 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ
Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học xong bài 19: tạo và làm việc với bảng.
YÊU CẦU CỦA ĐỀ
Kiến thức: Ghi nhớ cách tạo và các thao tác làm việc với bảng bằng lệnh và các nút lệnh trên thanh công cụ.
Kỹ năng: Học sinh có thể tạo và làm việc với bảng theo yêu cầu của đề bài.
MA TRẬN ĐỀ
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Biết
Câu 1, Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 8, Câu 9, Phần III.
Hiểu
Câu 2, Câu 6, Phần II.
Vận dụng
Câu 7.
ĐỀ BÀI
KIỂM TRA 15’ – MÔN TIN HỌC 10 – BÀI 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Phần I: Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào ô thích hợp (5đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1: Để tạo bảng, ta thực hiện:
Lệnh InsertTable.
Lệnh TableInsertTable
Lệnh TableInsert
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
Câu 2: Để ... , nháy chuột ở đường viền trên của ô trên cùng trong cột đó (khi con trỏ chuột có hình mũi tên đậm trỏ xuống ). Điền từ thích hợp vào dấu 3 chấm …
Chọn một ô.
Chọn một hàng.
Chọn một cột.
Chọn toàn bảng.
Câu 3: Biểu tượng dùng để:
Thay đổi kích thước của ô.
Thay đổi kích thước của hàng.
Thay đổi kích thước của cột.
Thay đổi kích thước của bảng.
Câu 4: Để định dạng văn bản trong ô, ta thực hiện:
TableCell Alignment.
TableInsertCell Alignment.
Click phải chuột chọn Cell Alignment.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
Câu 5: Thanh công cụ sau có tên là gì?
Thanh Menu.
Thanh Formatting..
Thanh Standard.
Thanh Tables and Borders
Câu 6: Hãy chọn đáp án sai:
Để tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
TableSplit Cells.
InsertSplit Cells.
Chọn nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ.
Click phải chọn Split Cells.
Câu 7: Quan sát 2 bảng dưới đây:
Môn
Toán
Lý
Hóa
Môn
Toán
Lý
Hóa
a) b)
Em hãy cho biết bảng b) nhận được từ bảng a) bằng cách nào trong các cách dưới đây:
Chọn 3 ô của hàng thứ nhất rồi căn giữa.
Chọn 3 ô của hàng thứ nhất rồi dùng lệnh Split Cells.
Chọn 3 ô của hàng thứ nhất rồi dùng lệnh Merge Cells.
Chọn 3 ô của hàng thứ nhất, dùng lệnh Merge Cell rồi căn giữa.
Câu 8: Trong các cách dưới đây, cách nào dùng để căn phải nội dung trong ô về phía dưới
Dùng các khoảng trống trước nội dung.
Nhấn nhiều lần phím Enter.
Chọn nút lệnh Cell Alignment
Không thực hiện được.
Câu 9: Các thao tác với bảng gồm:
Chèn thêm hoặc xóa ô, hàng và cột.
Tách hoặc gộp các ô, hàng và cột
Định dạng văn bản trong ô.
Tất cả các ý trên.
Câu 10: Nút lệnh có tên là gì?
Insert Table.
Merge Cell.
Split Cell.
Cell Alignment.
Phần II: Nối chức năng ở cột bên trái với nút lệnh tương ứng (2.5đ)
Nút a. Thay đổi kích thước của cột (hay hàng)
Nút b. Tạo bảng
Nút c. Định dạng văn bản trong ô
Nút d. Tách ô
Nút e. Gộp ô
Phần III: Ghi các chức năng tương ứng với nút lệnh (2.5đ)
TableInsertColumns to the Left
TableDeleteRows
TableMerge Cells
TableSelectTable
TableSplip Cells
HƯỚNG DẪN CHẤM
MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ
Đánh giá kết quả tiếp thu của học sinh sau khi học xong bài 19: tạo và làm việc với bảng.
YÊU CẦU CỦA ĐỀ
Kiến thức: Ghi nhớ cách tạo và các thao tác làm việc với bảng bằng lệnh và các nút lệnh trên thanh công cụ.
Kỹ năng: Học sinh có thể tạo và làm việc với bảng theo yêu cầu của đề bài.
MA TRẬN ĐỀ
Bài 19: Tạo và làm việc với bảng
Biết
Câu 1, Câu 3, Câu 4, Câu 5, Câu 8, Câu 9, Phần III.
Hiểu
Câu 2, Câu 6, Phần II.
Vận dụng
Câu 7.
ĐỀ BÀI
KIỂM TRA 15’ – MÔN TIN HỌC 10 – BÀI 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Phần I: Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào ô thích hợp (5đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1: Để tạo bảng, ta thực hiện:
Lệnh InsertTable.
Lệnh TableInsertTable
Lệnh TableInsert
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T.
Câu 2: Để ... , nháy chuột ở đường viền trên của ô trên cùng trong cột đó (khi con trỏ chuột có hình mũi tên đậm trỏ xuống ). Điền từ thích hợp vào dấu 3 chấm …
Chọn một ô.
Chọn một hàng.
Chọn một cột.
Chọn toàn bảng.
Câu 3: Biểu tượng dùng để:
Thay đổi kích thước của ô.
Thay đổi kích thước của hàng.
Thay đổi kích thước của cột.
Thay đổi kích thước của bảng.
Câu 4: Để định dạng văn bản trong ô, ta thực hiện:
TableCell Alignment.
TableInsertCell Alignment.
Click phải chuột chọn Cell Alignment.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
Câu 5: Thanh công cụ sau có tên là gì?
Thanh Menu.
Thanh Formatting..
Thanh Standard.
Thanh Tables and Borders
Câu 6: Hãy chọn đáp án sai:
Để tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
TableSplit Cells.
InsertSplit Cells.
Chọn nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ.
Click phải chọn Split Cells.
Câu 7: Quan sát 2 bảng dưới đây:
Môn
Toán
Lý
Hóa
Môn
Toán
Lý
Hóa
a) b)
Em hãy cho biết bảng b) nhận được từ bảng a) bằng cách nào trong các cách dưới đây:
Chọn 3 ô của hàng thứ nhất rồi căn giữa.
Chọn 3 ô của hàng thứ nhất rồi dùng lệnh Split Cells.
Chọn 3 ô của hàng thứ nhất rồi dùng lệnh Merge Cells.
Chọn 3 ô của hàng thứ nhất, dùng lệnh Merge Cell rồi căn giữa.
Câu 8: Trong các cách dưới đây, cách nào dùng để căn phải nội dung trong ô về phía dưới
Dùng các khoảng trống trước nội dung.
Nhấn nhiều lần phím Enter.
Chọn nút lệnh Cell Alignment
Không thực hiện được.
Câu 9: Các thao tác với bảng gồm:
Chèn thêm hoặc xóa ô, hàng và cột.
Tách hoặc gộp các ô, hàng và cột
Định dạng văn bản trong ô.
Tất cả các ý trên.
Câu 10: Nút lệnh có tên là gì?
Insert Table.
Merge Cell.
Split Cell.
Cell Alignment.
Phần II: Nối chức năng ở cột bên trái với nút lệnh tương ứng (2.5đ)
Nút a. Thay đổi kích thước của cột (hay hàng)
Nút b. Tạo bảng
Nút c. Định dạng văn bản trong ô
Nút d. Tách ô
Nút e. Gộp ô
Phần III: Ghi các chức năng tương ứng với nút lệnh (2.5đ)
TableInsertColumns to the Left
TableDeleteRows
TableMerge Cells
TableSelectTable
TableSplip Cells
HƯỚNG DẪN CHẤM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Viết Diệu Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)