Kiem tra 15 phú sinh 12 năm 2016
Chia sẻ bởi Trần thi thu Huyền |
Ngày 26/04/2019 |
112
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 15 phú sinh 12 năm 2016 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Họ tên…………………………….
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 12 Đề 1 Lớp………..Thời gian: 15 phút
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/A
Câu 1:Khi nói về mã di truyền, phátbiểu nào sauđây đúng?
A.Ởsinhvậtnhânthực,côđon5’AUG3’cóchứcnăngkhởiđầudịchmãvàmãhoáaxitaminmêtiônin.
B. Côđon 3’UAA5’quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C. Tính thoái hoá của mãdi truyền cónghĩa là mỗicôđon có thểmã hoá cho nhiều loại axit amin.
D. Với ba loại nuclêôtitA, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hoá các axit amin.
Câu 2:Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép (2) phân tử tARN
(3) Phân tử prôtêin (4) Quá trình dịch mã
A. (1) và (3) B. (1) và (2) C. (2) và (4) D. (3) và (4)
Câu3: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là
A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X B. mất một cặp A-T
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.D. mất một cặp G-X
Câu 4:Trong dịch mã
A. trong cùng thời điểm, trên mỗimARN thường có một số ribôxômhoạt động đượcgọi là pôlixôm.
B. nguyên tắc bổ sunggiữa côđon vàanticôđon thể hiện trên toàn bộ các nuclêôtit củamARN.
C. có sự thamgia trực tiếp của ADN,mARN, tARN và rARN.
D. ribôxôm dịch chuyểntrên mARN theo chiều 3’ → 5’.
Câu 5:Phátbiểu nàosau đâyđúng?
A.Một bộ ba mãdi truyền có thểmãhoácho một hoặcmột số axitamin.
B.Trongphân tử ARN có chứagốcđườngC5H10O5vàcácbazơ nitricA, T, G, X.
C.Ở sinh vật nhân chuẩn, axitamin mở đầu chuỗi pôlipeptitsẽđượctổng hợp là metiônin.
D.Phân tử tARN và rARN cócấu trúcmạch đơn,phân tửmARN có cấu trúcmạch kép.
Câu 6:Trong quá trình nhân đôi phân tử ADN, hoá chất gây đột biến gen 5 Brôm Uraxin (5BU) gây ra biến đổi nào:A. A -T→ G – X B. A -T→ A – T
C. A -T→ T- G D. A -G→ G – X
Câu7: BạnnhậnđượcmộtphầntửaxitnucleicmàbạnnghĩlàmạchđơnADN.Nhưngbạnkhông chắc.Bạnphântíchthànhphầnnucleotitcủaphântửđó.Thànhphầnnucleotitnàosauđâykhẳng định dựđoán củabạn là đúng?
A.Adenin 22% -Xitozin 32% -Guanin 17%- Uraxin 29%
B.Adenin 22% -Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin29%
C.Adenin 38% -Xitozin 12% -Guanin 12%- Timin38%
D.Adenin 38% -Xitozin12%-Guanin 12%- Uraxin 38%
Câu8:Mức độ cólợi haycó hại củagen đột biếnphụ thuộcvào
A.tần số phátsinhđột biến. B.số lượngcáthể trongquần thể.
C.tỉlệ đực, cái trongquầnthể. D.môitrườngsốngvàtổhợpgen.
Câu 9: cho biết A: vàng, a: trắng. phép lai nào sau đây cho tỷ lệ KH là 11 vàng: 1 trắng
A.Aa x AAaa B. Aaa x Aa C. Aaaa x Aaaa D. Aaa x Aaa
Câu 10 : Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục được gọi là :
A.Gen khởi động B.Gen mã hóa C.Gen không phân mảnh D.Gen phân mảnh
Câu 11 :Chocácthôngtin vềđột biến sauđây:
(1)Đột biến gen phụ thuộcvào cườngđộ, liều lượng,loại tácnhângâyđột biến vàđặcđiểm cấu trúc củagen.
(2)Làmthayđổi số lượng gen trên nhiễmsắcthể.
(3)Mộtgensauđộtbiếncóchiềudàikhôngđổinhưnggiảmmộtliênkết hiđrô.Gennàybịđột biến thuộc dạng thaythế một cặp A -T bằngmộtcặp G -X.
(4)Làmxuất hiện những alenmới trongquần thể.
(5) Thểđột biếnlà cơ thểmangđột biến đãbiểu hiện rakiểu hình
Số câu đúng là:
A.4. B.3. C.6. D.5.
Câu 12 : Gen dài 3060A0 có A= 3G/7. Sau đột biến chiều dài gen không đổi và có tỷ lệ A:G= 42,18%. Dạng đột biến là:
Thay thế 1A-T= 1G-X B.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 12 Đề 1 Lớp………..Thời gian: 15 phút
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/A
Câu 1:Khi nói về mã di truyền, phátbiểu nào sauđây đúng?
A.Ởsinhvậtnhânthực,côđon5’AUG3’cóchứcnăngkhởiđầudịchmãvàmãhoáaxitaminmêtiônin.
B. Côđon 3’UAA5’quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C. Tính thoái hoá của mãdi truyền cónghĩa là mỗicôđon có thểmã hoá cho nhiều loại axit amin.
D. Với ba loại nuclêôtitA, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hoá các axit amin.
Câu 2:Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép (2) phân tử tARN
(3) Phân tử prôtêin (4) Quá trình dịch mã
A. (1) và (3) B. (1) và (2) C. (2) và (4) D. (3) và (4)
Câu3: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là
A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X B. mất một cặp A-T
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.D. mất một cặp G-X
Câu 4:Trong dịch mã
A. trong cùng thời điểm, trên mỗimARN thường có một số ribôxômhoạt động đượcgọi là pôlixôm.
B. nguyên tắc bổ sunggiữa côđon vàanticôđon thể hiện trên toàn bộ các nuclêôtit củamARN.
C. có sự thamgia trực tiếp của ADN,mARN, tARN và rARN.
D. ribôxôm dịch chuyểntrên mARN theo chiều 3’ → 5’.
Câu 5:Phátbiểu nàosau đâyđúng?
A.Một bộ ba mãdi truyền có thểmãhoácho một hoặcmột số axitamin.
B.Trongphân tử ARN có chứagốcđườngC5H10O5vàcácbazơ nitricA, T, G, X.
C.Ở sinh vật nhân chuẩn, axitamin mở đầu chuỗi pôlipeptitsẽđượctổng hợp là metiônin.
D.Phân tử tARN và rARN cócấu trúcmạch đơn,phân tửmARN có cấu trúcmạch kép.
Câu 6:Trong quá trình nhân đôi phân tử ADN, hoá chất gây đột biến gen 5 Brôm Uraxin (5BU) gây ra biến đổi nào:A. A -T→ G – X B. A -T→ A – T
C. A -T→ T- G D. A -G→ G – X
Câu7: BạnnhậnđượcmộtphầntửaxitnucleicmàbạnnghĩlàmạchđơnADN.Nhưngbạnkhông chắc.Bạnphântíchthànhphầnnucleotitcủaphântửđó.Thànhphầnnucleotitnàosauđâykhẳng định dựđoán củabạn là đúng?
A.Adenin 22% -Xitozin 32% -Guanin 17%- Uraxin 29%
B.Adenin 22% -Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin29%
C.Adenin 38% -Xitozin 12% -Guanin 12%- Timin38%
D.Adenin 38% -Xitozin12%-Guanin 12%- Uraxin 38%
Câu8:Mức độ cólợi haycó hại củagen đột biếnphụ thuộcvào
A.tần số phátsinhđột biến. B.số lượngcáthể trongquần thể.
C.tỉlệ đực, cái trongquầnthể. D.môitrườngsốngvàtổhợpgen.
Câu 9: cho biết A: vàng, a: trắng. phép lai nào sau đây cho tỷ lệ KH là 11 vàng: 1 trắng
A.Aa x AAaa B. Aaa x Aa C. Aaaa x Aaaa D. Aaa x Aaa
Câu 10 : Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục được gọi là :
A.Gen khởi động B.Gen mã hóa C.Gen không phân mảnh D.Gen phân mảnh
Câu 11 :Chocácthôngtin vềđột biến sauđây:
(1)Đột biến gen phụ thuộcvào cườngđộ, liều lượng,loại tácnhângâyđột biến vàđặcđiểm cấu trúc củagen.
(2)Làmthayđổi số lượng gen trên nhiễmsắcthể.
(3)Mộtgensauđộtbiếncóchiềudàikhôngđổinhưnggiảmmộtliênkết hiđrô.Gennàybịđột biến thuộc dạng thaythế một cặp A -T bằngmộtcặp G -X.
(4)Làmxuất hiện những alenmới trongquần thể.
(5) Thểđột biếnlà cơ thểmangđột biến đãbiểu hiện rakiểu hình
Số câu đúng là:
A.4. B.3. C.6. D.5.
Câu 12 : Gen dài 3060A0 có A= 3G/7. Sau đột biến chiều dài gen không đổi và có tỷ lệ A:G= 42,18%. Dạng đột biến là:
Thay thế 1A-T= 1G-X B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần thi thu Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)