Kiẻm tra 15 chuong 2 hóa
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Phụng |
Ngày 27/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: kiẻm tra 15 chuong 2 hóa thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD- ĐT TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 15 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Lớp:
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Cation M3+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây gồm những hợp chất cộng hóa trị?
A. NaCl, H2O, HCl B. CO2, H2SO4, MgCl2 C. KCl, AgNO3, NaOH D. H2O, Cl2, SO2
Câu 3: Cho các phân tử : O2; N2 ; H2O ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên phân cực mạnh nhất ?
A. N2 B. HBr. C. O2 D. H2O .
Câu 4: Số oxi hóa của clo, lưu huỳnh, nitơ trong HClO, H2SO4và HNO3 lần lượt là
A. –3, +6, +5. B. +1, –3, +3. C. +3, +5, –3. D. +1, +6, +5.
Câu 5: Nguyên tử X có 20 proton và nguyên tử Y có 17 electron. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là :
A. XY2 với liên kết ion. D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
B. X2Y với liên kết cộng hóa trị. C. XY với liên kết ion
Câu 6: Chọn định nghĩa đúng và đầy đủ của liên kết ion
A. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron
B. Liên kết ion được hình thành do sự hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích ngược dấu
C. Liên kết ion tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion âm
D. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion
Câu 7: Điện hoá trị của các nguyên tố Na trong các hợp chất NaCl là
A. 1+ B. 1- C. +1 D. – 1
Câu 8: Các phân tử có liên kết cộng hóa trị có cực là
A. Cl2 B. O2 C. NH3 D. H2
Câu 9: Số oxi hóa của nitơ trong NO2 , NH3 lần lượt là :
A. – 4 , +3 B. +4 , –3 C. - 3 , +4 D. +4 , +3
Câu 10: Số hoá trị của các nguyên tố Na trong NaCl và lưu huỳnh trong Na2SO4 là:
A. –1, +6 B. +1, +6 C. -1, -6 D. 1+, 6+
Câu 11: Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất NaClO
A. -1 B. +1 C. +5 D. +3
Câu 12: Ion dương được hình thành khi nguyên tử:
A. nhường electron. B. nhận thêm proton. C. nhận thêm electron. D. nhường proton.
Câu 13: Số oxi hóa của (Mn) trong hợp chất MnSO4
A. +1 B. +2 C. +5 D. +4
Câu 14: Cộng hoá trị của các nguyên tố N trong các hợp chất NH3 là
A. 3+ B. 3- C. 3 D. – 3
Câu 15: Cho nguyên tố Canxi (Z = 20), cấu hình elctron của nguyên tử Canxi là
A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 16: Số oxi hóa của photpho và natri trong P2O5 , Na2O lần lượt là :
A. – 4 , +3 B. +5 , +4 C. +5 , +1 D. - 3 , +4
Câu 17: Số oxi hóa của C trong hợp chất CO32-
A. +1 B. +3 C. +4 D. +7
Câu 18: số phát biểu đúng là:
1.Độ âm điện của 1 nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron cuarnguyeen tử đó khi hình thành liên kết hóa học
2.Giữa 2 nguyên tử nito có 2 cặp electron liên kết được biểu thị bằng 2 gạch (=) đó là liên kết đôi.
3.Liên kết ion là liên kết có hiệu độ âm điện của nguyên tử nhỏ 1,7.
4.Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử càng lớn thì phân tử phân cực mạnh.
A. 1; 4 B. 1; 3 . C.
TRƯỜNG THPT VĨNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 15 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Lớp:
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Cation M3+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây gồm những hợp chất cộng hóa trị?
A. NaCl, H2O, HCl B. CO2, H2SO4, MgCl2 C. KCl, AgNO3, NaOH D. H2O, Cl2, SO2
Câu 3: Cho các phân tử : O2; N2 ; H2O ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên phân cực mạnh nhất ?
A. N2 B. HBr. C. O2 D. H2O .
Câu 4: Số oxi hóa của clo, lưu huỳnh, nitơ trong HClO, H2SO4và HNO3 lần lượt là
A. –3, +6, +5. B. +1, –3, +3. C. +3, +5, –3. D. +1, +6, +5.
Câu 5: Nguyên tử X có 20 proton và nguyên tử Y có 17 electron. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là :
A. XY2 với liên kết ion. D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
B. X2Y với liên kết cộng hóa trị. C. XY với liên kết ion
Câu 6: Chọn định nghĩa đúng và đầy đủ của liên kết ion
A. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự cho nhận electron
B. Liên kết ion được hình thành do sự hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích ngược dấu
C. Liên kết ion tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion âm
D. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion
Câu 7: Điện hoá trị của các nguyên tố Na trong các hợp chất NaCl là
A. 1+ B. 1- C. +1 D. – 1
Câu 8: Các phân tử có liên kết cộng hóa trị có cực là
A. Cl2 B. O2 C. NH3 D. H2
Câu 9: Số oxi hóa của nitơ trong NO2 , NH3 lần lượt là :
A. – 4 , +3 B. +4 , –3 C. - 3 , +4 D. +4 , +3
Câu 10: Số hoá trị của các nguyên tố Na trong NaCl và lưu huỳnh trong Na2SO4 là:
A. –1, +6 B. +1, +6 C. -1, -6 D. 1+, 6+
Câu 11: Số oxi hóa của clo (Cl) trong hợp chất NaClO
A. -1 B. +1 C. +5 D. +3
Câu 12: Ion dương được hình thành khi nguyên tử:
A. nhường electron. B. nhận thêm proton. C. nhận thêm electron. D. nhường proton.
Câu 13: Số oxi hóa của (Mn) trong hợp chất MnSO4
A. +1 B. +2 C. +5 D. +4
Câu 14: Cộng hoá trị của các nguyên tố N trong các hợp chất NH3 là
A. 3+ B. 3- C. 3 D. – 3
Câu 15: Cho nguyên tố Canxi (Z = 20), cấu hình elctron của nguyên tử Canxi là
A. 1s22s22p63s23p64s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 16: Số oxi hóa của photpho và natri trong P2O5 , Na2O lần lượt là :
A. – 4 , +3 B. +5 , +4 C. +5 , +1 D. - 3 , +4
Câu 17: Số oxi hóa của C trong hợp chất CO32-
A. +1 B. +3 C. +4 D. +7
Câu 18: số phát biểu đúng là:
1.Độ âm điện của 1 nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron cuarnguyeen tử đó khi hình thành liên kết hóa học
2.Giữa 2 nguyên tử nito có 2 cặp electron liên kết được biểu thị bằng 2 gạch (=) đó là liên kết đôi.
3.Liên kết ion là liên kết có hiệu độ âm điện của nguyên tử nhỏ 1,7.
4.Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử càng lớn thì phân tử phân cực mạnh.
A. 1; 4 B. 1; 3 . C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Phụng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)