Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Vy |
Ngày 27/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
Tr. THPT BÙI DỤC TÀI KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN GDCD 12
Họ và tên: ………………………Lớp: 12
ĐỀ 1:
Câu 1: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là thể hiện quyền bình đẳng
A. trong kinh doanh. B. trong lao động.
C. trong tài chính. D. trong tổ chức.
Câu 2: Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là
A. cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
Câu 3: Bình đẳng trong quan hệ thân nhân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây ?
A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình.
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con.
D. Người vợ cần làm công việc của gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển.
Câu 4: Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây ?
A. Bình đẳng giữa các dân tộc. B. Bình đẳng giữa các địa phương.
C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư. D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
Câu 5: Việc Nhà nước cho phép các dân tộc được giữ gìn phong tục, tập quán, truyền thống tốt đẹp của mình thể hiện
A. quyền bình đẳng về chính trị. B. quyền bình đẳng về kinh tế.
C. quyền bình đẳng về văn hóa. D. quyền bình đẳng về giáo dục.
Câu 6: Hành động nào sau đây thể hiện sự phân biệt đối xử giữa các dân tộc?
A. Có chính sách đãi ngộ xứng đáng đối với giáo viên vùng cao.
B. Bỏ phiếu bầu cử cho Đại biểu đủ đức đủ tài dù là người dân tộc thiểu số.
C. Nhạo báng, chê cười khi người dân tộc chưa nói tốt tiếng phổ thông.
D. Tham gia giữ gìn, quảng bá, phát triển các lễ hội đặc sắc của mỗi dân tộc.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hóa, giáo dục ?
A. Học sinh X là người dân tộc Tày nên được ưu tiên cộng điểm thi đại học.
B. Người Cơ Tu được giữ gìn phong tục cưới hỏi của mình.
C. Lễ hội Cồng chiêng ở Tây Nguyên được giữ gìn và phát huy.
D. Buộc các dân tộc chỉ được sử dụng tiếng nói phổ thông, không được sử dụng tiếng nói khác.
Câu 8: Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện trong quan hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ tinh thần.
Câu 9: Bộ Luật Lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là
A. cá nhân từ đủ 18 tuổi. B. cá nhân từ đủ 17 tuổi.
C. cá nhân từ đủ 16 tuổi. D. cá nhân từ đủ 15 tuổi.
Câu 10: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực Nhà nước thể hiện quyền bình đẳng về
A. chính trị. B. đầu tư. C. kinh tế. D. văn hóa, xã hội.
BÀI LÀM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Tr. THPT BÙI DỤC TÀI KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN GDCD 12
Họ và tên: ………………………Lớp: 12
ĐỀ 2:
Câu 1: Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
A. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan
Họ và tên: ………………………Lớp: 12
ĐỀ 1:
Câu 1: Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là thể hiện quyền bình đẳng
A. trong kinh doanh. B. trong lao động.
C. trong tài chính. D. trong tổ chức.
Câu 2: Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là
A. cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
Câu 3: Bình đẳng trong quan hệ thân nhân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây ?
A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình.
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con.
D. Người vợ cần làm công việc của gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển.
Câu 4: Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây ?
A. Bình đẳng giữa các dân tộc. B. Bình đẳng giữa các địa phương.
C. Bình đẳng giữa các thành phần dân cư. D. Bình đẳng giữa các tầng lớp xã hội.
Câu 5: Việc Nhà nước cho phép các dân tộc được giữ gìn phong tục, tập quán, truyền thống tốt đẹp của mình thể hiện
A. quyền bình đẳng về chính trị. B. quyền bình đẳng về kinh tế.
C. quyền bình đẳng về văn hóa. D. quyền bình đẳng về giáo dục.
Câu 6: Hành động nào sau đây thể hiện sự phân biệt đối xử giữa các dân tộc?
A. Có chính sách đãi ngộ xứng đáng đối với giáo viên vùng cao.
B. Bỏ phiếu bầu cử cho Đại biểu đủ đức đủ tài dù là người dân tộc thiểu số.
C. Nhạo báng, chê cười khi người dân tộc chưa nói tốt tiếng phổ thông.
D. Tham gia giữ gìn, quảng bá, phát triển các lễ hội đặc sắc của mỗi dân tộc.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây vi phạm quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hóa, giáo dục ?
A. Học sinh X là người dân tộc Tày nên được ưu tiên cộng điểm thi đại học.
B. Người Cơ Tu được giữ gìn phong tục cưới hỏi của mình.
C. Lễ hội Cồng chiêng ở Tây Nguyên được giữ gìn và phát huy.
D. Buộc các dân tộc chỉ được sử dụng tiếng nói phổ thông, không được sử dụng tiếng nói khác.
Câu 8: Vợ chồng giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín của nhau là biểu hiện trong quan hệ nào dưới đây ?
A. Quan hệ nhân thân. B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp tác. D. Quan hệ tinh thần.
Câu 9: Bộ Luật Lao động quy định độ tuổi tối thiểu để tham gia quan hệ lao động là
A. cá nhân từ đủ 18 tuổi. B. cá nhân từ đủ 17 tuổi.
C. cá nhân từ đủ 16 tuổi. D. cá nhân từ đủ 15 tuổi.
Câu 10: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong các cơ quan quyền lực Nhà nước thể hiện quyền bình đẳng về
A. chính trị. B. đầu tư. C. kinh tế. D. văn hóa, xã hội.
BÀI LÀM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Tr. THPT BÙI DỤC TÀI KIỂM TRA 15 PHÚT – MÔN GDCD 12
Họ và tên: ………………………Lớp: 12
ĐỀ 2:
Câu 1: Một trong các nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc là, các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
A. đều có đại biểu của mình trong hệ thống cơ quan nhà nước.
B. đều có đại biểu bằng nhau trong các cơ quan nhà nước.
C. đều có đại biểu trong tất cả các cơ quan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)