Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Võ Lam Hùng |
Ngày 27/04/2019 |
168
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Đề 1
Lớp 10……..
I.Trắc nghiệm 8 điểm: Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 2. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 lần lượt là:
A. 18 và 8. B. 8 và 8. C. 8 và 18. D. 18 và 18.
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p. B. số electron lớp vỏ nguyên tử như nhau.
C. số lớp electron như nhau. D. số electron lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 4. M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là
A. MO2. B. MO. C. M2O3. D. M2O.
Câu 5. Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:
A. dễ dàng nhường 1e. B. cùng số nơtron.
C. cùng số electron. D. dễ nhận7e.
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p3. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 3, nhóm VA.
C. chu kỳ 5, nhóm IIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 7. Các nguyên tố xếp ở nhóm IIA trong BTH có .............
A. Z=2. B. 2 lớp e. C. 2 e lớp ngoài cùng. D. 2 e trong nguyên tử
Câu 8. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Tìm tên nguyên tố R ( cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5)
A. Cacbon. B. Silic. C. Nitơ. D. Lưu huỳnh.
II.Tự luận 2 điểm
Câu 9. Cho 4,6 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R ( cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133)
Họ và tên:………………………………. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Đề 2
Lớp 10……..
I.Trắc nghiệm 8 điểm: Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 2. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 trong BTH có .............
A. 5 e hóa trị. B. 5 lớp e. C. 5 e lớp ngoài cùng. D. Z=5.
Câu 3. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là:
A. các nguyên tố d và f. B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 3, nhóm VA.
C. chu kỳ 4, nhóm IIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IVA.
Câu 5. Trong BTH , số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 4 và 4. D. 3 và 4.
Câu 6. M là nguyên tố nhóm IIA, oxit của nó có công thức là
A. MO2. B. MO. C. M2O3. D. M2O.
Câu 7. Các nguyên tố nhóm VIIA có
Lớp 10……..
I.Trắc nghiệm 8 điểm: Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 2. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 lần lượt là:
A. 18 và 8. B. 8 và 8. C. 8 và 18. D. 18 và 18.
Câu 3. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p. B. số electron lớp vỏ nguyên tử như nhau.
C. số lớp electron như nhau. D. số electron lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 4. M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là
A. MO2. B. MO. C. M2O3. D. M2O.
Câu 5. Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:
A. dễ dàng nhường 1e. B. cùng số nơtron.
C. cùng số electron. D. dễ nhận7e.
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p3. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 3, nhóm VA.
C. chu kỳ 5, nhóm IIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IIIA.
Câu 7. Các nguyên tố xếp ở nhóm IIA trong BTH có .............
A. Z=2. B. 2 lớp e. C. 2 e lớp ngoài cùng. D. 2 e trong nguyên tử
Câu 8. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Tìm tên nguyên tố R ( cho C=12, N=14, Si=28, P=31, S=32, Cl=35,5)
A. Cacbon. B. Silic. C. Nitơ. D. Lưu huỳnh.
II.Tự luận 2 điểm
Câu 9. Cho 4,6 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R ( cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133)
Họ và tên:………………………………. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Đề 2
Lớp 10……..
I.Trắc nghiệm 8 điểm: Khoanh tròn ý trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.
Câu 2. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 trong BTH có .............
A. 5 e hóa trị. B. 5 lớp e. C. 5 e lớp ngoài cùng. D. Z=5.
Câu 3. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là:
A. các nguyên tố d và f. B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 3, nhóm VA.
C. chu kỳ 4, nhóm IIIA. D. chu kỳ 3, nhóm IVA.
Câu 5. Trong BTH , số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 3. B. 4 và 3. C. 4 và 4. D. 3 và 4.
Câu 6. M là nguyên tố nhóm IIA, oxit của nó có công thức là
A. MO2. B. MO. C. M2O3. D. M2O.
Câu 7. Các nguyên tố nhóm VIIA có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Lam Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)