Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 26/04/2019 |
137
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Vùng đất của nước ta gồm:
A. phần đất liền giápbiển.
B. toàn bộ phần đất liền và các hảiđảo.
C. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờbiển.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng venbiển.
[
]
Câu 2. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²):
A.331211. B.331212. C.331213. D. 331214.
[
]
Câu 3: Điều gì sau đây thể hiện ở nước ta đồi núi chiếm phần lớn diện tích?
A. Độ cao dưới 1000m chiếm 85% diện tích.
B. Núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích.
C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chiếm ¼ diện tích.
D. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam
[
]
Câu 4. Hướng vòng cung là hướng chính của
A. vùng núi Đông Bắc. B. các hệ thống sông lớn.
C. dãy Hoàng Liên Sơn. D. vùng núi Trường Sơn Bắc.
[
]
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi nào?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc.
[
]
Câu 6. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Bắc và cực Nam lần lượt ở các vĩ độ:
A.23°23`B và 8°23`B. B.23°24`B và 102º 34´B.
C.23°25`B và 8º34´B. D.23°23`B và 8º34´B.
[
]
Câu 7: Nước nào có chung đường biên giới trên đất liền và trên biển với Việt Nam?
A. Lào và Trung Quốc. B. Lào và Campuchia.
C. Trung Quốc và Thái Lan. D. Trung Quốc và Campuchia.
[
]
Câu 8.Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới. D. nhiệt đới gió mùa.
[
]
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚCĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
( Đơn vị: triệu người)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3.4
4.9
9.0
Thế giới
4.2
6.3
12.0
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm. D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
[
]
Câu 10.Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: triệu người)
Năm
1900
1940
1960
1980
2015
Số dân
76
132
179
229,6
321.8
Giá sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%,thì số dân Hoa Kì năm 2018 là bao nhiêu?
A.323,7 triệu người. B. 327,5 triệu người.
C. 325,6 triệu người. D. 329,5 triệu người.
[
]
Câu 11: Đặc điểm cơ bản nhất của khí hậu nước ta là:
A. khí hậu ôn đới hải dương. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
[
]
Câu 12. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú chủ yếu là do
A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đadạng.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á giómùa.
C. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên đường di lưu của nhiều loài sinhvật.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thếgiới.
[
]
Câu 13. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều
A. tài nguyên sinh vậtquýgiá. B. tài nguyên khoángsản.
C. bão và lũlụt
A. phần đất liền giápbiển.
B. toàn bộ phần đất liền và các hảiđảo.
C. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờbiển.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng venbiển.
[
]
Câu 2. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²):
A.331211. B.331212. C.331213. D. 331214.
[
]
Câu 3: Điều gì sau đây thể hiện ở nước ta đồi núi chiếm phần lớn diện tích?
A. Độ cao dưới 1000m chiếm 85% diện tích.
B. Núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích.
C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chiếm ¼ diện tích.
D. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam
[
]
Câu 4. Hướng vòng cung là hướng chính của
A. vùng núi Đông Bắc. B. các hệ thống sông lớn.
C. dãy Hoàng Liên Sơn. D. vùng núi Trường Sơn Bắc.
[
]
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi nào?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc.
[
]
Câu 6. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Bắc và cực Nam lần lượt ở các vĩ độ:
A.23°23`B và 8°23`B. B.23°24`B và 102º 34´B.
C.23°25`B và 8º34´B. D.23°23`B và 8º34´B.
[
]
Câu 7: Nước nào có chung đường biên giới trên đất liền và trên biển với Việt Nam?
A. Lào và Trung Quốc. B. Lào và Campuchia.
C. Trung Quốc và Thái Lan. D. Trung Quốc và Campuchia.
[
]
Câu 8.Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới. D. nhiệt đới gió mùa.
[
]
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚCĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
( Đơn vị: triệu người)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3.4
4.9
9.0
Thế giới
4.2
6.3
12.0
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm. D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
[
]
Câu 10.Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: triệu người)
Năm
1900
1940
1960
1980
2015
Số dân
76
132
179
229,6
321.8
Giá sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%,thì số dân Hoa Kì năm 2018 là bao nhiêu?
A.323,7 triệu người. B. 327,5 triệu người.
C. 325,6 triệu người. D. 329,5 triệu người.
[
]
Câu 11: Đặc điểm cơ bản nhất của khí hậu nước ta là:
A. khí hậu ôn đới hải dương. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
[
]
Câu 12. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú chủ yếu là do
A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đadạng.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á giómùa.
C. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên đường di lưu của nhiều loài sinhvật.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thếgiới.
[
]
Câu 13. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều
A. tài nguyên sinh vậtquýgiá. B. tài nguyên khoángsản.
C. bão và lũlụt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)