Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 26/04/2019 |
131
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không cóngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (GIÁ THỰC TẾ)
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
Thành phần
1995
2000
2005
2010
2013
Kinh tế Nhà nước
40,2
38,5
38,4
33,6
31,9
Kinh tế ngoài Nhà nước
53,5
48,2
45,6
49,1
48,2
Trong đó
Kinh tế tập thể
10,1
8,6
6,8
4,6
4,5
Kinh tế tư nhân
7,4
7,3
8,9
7,9
8,7
Kinh tế cá thể
36,0
32,3
29,9
36,6
35,0
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
6,3
13,3
16,0
17,3
19,9
A. Thành phần kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm liên tục.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng giảm liên tục.
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có tỉ trọng giảm.
D. Thành phần kinh tế cá thể chiếm tỉ trọng thấp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là
A. Vĩnh Phúc. B. Phú Thọ. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh
Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân để đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp.
B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch.
C. Đòi hỏi của sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Các vùng khác đã chuyển dịch xong.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (năm 2007) dưới 100 nghìn người?
A. Hải Dương và Hưng Yên. B. Hưng Yên và Bắc Ninh.
C. Hưng Yên và Phú Lý. D. Phủ Lý và Thái Bình.
Câu 6. Cho bảng số liệu
SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: trang trại)
Năm
Các loại trang trại
2006
2010
2014
Tổng số
113 730
145 880
27 114
Trồng trọt
50 817
68 278
8 935
Chăn nuôi
16 708
23 558
12 643
Nuôi trồng thủ sản
34 202
37 142
4 644
Các loại khác
12 003
16 902
893
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Số lượng trang trại của nước ta tăng nhanh.
B. Từ năm 2006 đến năm 2014 nước ta đã giảm 7200 trang trại.
C. Năm 2006, số trang trại nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ lệ cao nhất.
D. Đến năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% số trang trại.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 1996 VÀ NĂM 2013
(Đơn vị: %)
Năm
Các loại trang trại
1996
2013
Công nghiệp chế biến
79,9
88,1
Công nghiệp khai thác
13,9
7,6
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
6,2
4,3
Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu trí trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta trong hai năm là
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. biểu đồ miền.
Câu 8. Cho biểu đồ
/
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Khi sản lượng lương thực có tốc độ tăng
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Dệt, may.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (GIÁ THỰC TẾ)
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
Thành phần
1995
2000
2005
2010
2013
Kinh tế Nhà nước
40,2
38,5
38,4
33,6
31,9
Kinh tế ngoài Nhà nước
53,5
48,2
45,6
49,1
48,2
Trong đó
Kinh tế tập thể
10,1
8,6
6,8
4,6
4,5
Kinh tế tư nhân
7,4
7,3
8,9
7,9
8,7
Kinh tế cá thể
36,0
32,3
29,9
36,6
35,0
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
6,3
13,3
16,0
17,3
19,9
A. Thành phần kinh tế Nhà nước có tỉ trọng giảm liên tục.
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng giảm liên tục.
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có tỉ trọng giảm.
D. Thành phần kinh tế cá thể chiếm tỉ trọng thấp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là
A. Vĩnh Phúc. B. Phú Thọ. C. Bắc Ninh. D. Quảng Ninh
Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân để đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp.
B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch.
C. Đòi hỏi của sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Các vùng khác đã chuyển dịch xong.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào dưới đây có quy mô dân số (năm 2007) dưới 100 nghìn người?
A. Hải Dương và Hưng Yên. B. Hưng Yên và Bắc Ninh.
C. Hưng Yên và Phú Lý. D. Phủ Lý và Thái Bình.
Câu 6. Cho bảng số liệu
SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: trang trại)
Năm
Các loại trang trại
2006
2010
2014
Tổng số
113 730
145 880
27 114
Trồng trọt
50 817
68 278
8 935
Chăn nuôi
16 708
23 558
12 643
Nuôi trồng thủ sản
34 202
37 142
4 644
Các loại khác
12 003
16 902
893
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Số lượng trang trại của nước ta tăng nhanh.
B. Từ năm 2006 đến năm 2014 nước ta đã giảm 7200 trang trại.
C. Năm 2006, số trang trại nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ lệ cao nhất.
D. Đến năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% số trang trại.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CỦA NƯỚC TA NĂM 1996 VÀ NĂM 2013
(Đơn vị: %)
Năm
Các loại trang trại
1996
2013
Công nghiệp chế biến
79,9
88,1
Công nghiệp khai thác
13,9
7,6
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
6,2
4,3
Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu trí trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta trong hai năm là
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. biểu đồ miền.
Câu 8. Cho biểu đồ
/
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Khi sản lượng lương thực có tốc độ tăng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)