Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Hoàng Anh Tuấn |
Ngày 26/04/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2017 – 2018
Môn: VẬT LÝ; KHỐI A, A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên
A. cùng biên độ. B. vuông pha. C. ngược pha. D. cùng pha.
Câu 2: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C1, nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng (, còn nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng (/2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng
A. 4 m. B. 20 m. C. 2 m. D. 40 m.
Câu 3: Cứ mỗi hạt Po 210 khi phân rã chuyển thành hạt nhân chì Pb 206 bền. Ban đầu có 200g Po thì sau thời gian 5 chu kì phân rã, khối lượng Pb tạo thành là :
A. 195 g. B. 190 g. C. 150 g. D. 75 g.
Câu 4: Tại thời điểm t = 0, người ta truyền cho đầu O của một sợi dây đàn hồi thẳng, căng ngang và rất dài một dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Hình nào sau đây mô tả đúng hình dạng sợi dây tại thời điểm
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 5: Cho một mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (V) với Uo có giá trị không đổi. Nếu L = L1, thay đổi R thì công suất tiêu thụ của mạch AB chỉ phụ thuộc vào R. Tăng L thêm 0,45 H và thay đổi R đến R = 60 ( thì uAN và uAB vuông pha với nhau. Độ tự cảm L1 có giá trị là
A. 0,8 H. B. 0,45H. C. 1,25H. D. 0,6 H
Câu 6: Cho sóng âm và sóng điện từ truyền từ nước ra không khí:
A. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng sóng điện từ giảm.
B. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng âm giảm, bước sóng sóng điện từ giảm.
D. Bước sóng của sóng âm giảm, bước sóng sóng điện từ tăng.
Câu 7: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 1 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 20 g. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật là cm/s. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A. 0,05. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,10.
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất và cách N một khoảng là 6 cm. Sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau liên tiếp cách nhau 0,2 s điểm B luôn cách vị trí cân bằng cm. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử M cách N một khoảng 16 cm là
A. 23,6 cm/s. B. 0,35 m/s. C. 17,3 cm/s. D. 9,87 cm/s.
Câu 9: Một tấm kim loại có công thoát A = 3,55 eV. Giới hạn quang điện của nó là:
A. 0,35µm. B. 0,45µm. C. 0,4µm. D. 0,3µm.
Câu 10: Ba điểm A
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2017 – 2018
Môn: VẬT LÝ; KHỐI A, A1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên
A. cùng biên độ. B. vuông pha. C. ngược pha. D. cùng pha.
Câu 2: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung tụ điện là C1 thì bước sóng mà máy thu được là 10 m. Từ giá trị C1, nếu tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng ∆C thì máy thu được sóng có bước sóng (, còn nếu giảm điện dung của tụ 1 lượng 2∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng (/2. Nếu từ giá trị C1 tăng điện dung của tụ điện thêm 1 lượng 9∆C thì máy bắt được sóng có bước sóng
A. 4 m. B. 20 m. C. 2 m. D. 40 m.
Câu 3: Cứ mỗi hạt Po 210 khi phân rã chuyển thành hạt nhân chì Pb 206 bền. Ban đầu có 200g Po thì sau thời gian 5 chu kì phân rã, khối lượng Pb tạo thành là :
A. 195 g. B. 190 g. C. 150 g. D. 75 g.
Câu 4: Tại thời điểm t = 0, người ta truyền cho đầu O của một sợi dây đàn hồi thẳng, căng ngang và rất dài một dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Hình nào sau đây mô tả đúng hình dạng sợi dây tại thời điểm
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 5: Cho một mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp (V) với Uo có giá trị không đổi. Nếu L = L1, thay đổi R thì công suất tiêu thụ của mạch AB chỉ phụ thuộc vào R. Tăng L thêm 0,45 H và thay đổi R đến R = 60 ( thì uAN và uAB vuông pha với nhau. Độ tự cảm L1 có giá trị là
A. 0,8 H. B. 0,45H. C. 1,25H. D. 0,6 H
Câu 6: Cho sóng âm và sóng điện từ truyền từ nước ra không khí:
A. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng sóng điện từ giảm.
B. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng âm giảm, bước sóng sóng điện từ giảm.
D. Bước sóng của sóng âm giảm, bước sóng sóng điện từ tăng.
Câu 7: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 1 N/m và vật nhỏ khối lượng m = 20 g. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật là cm/s. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A. 0,05. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,10.
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất và cách N một khoảng là 6 cm. Sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau liên tiếp cách nhau 0,2 s điểm B luôn cách vị trí cân bằng cm. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử M cách N một khoảng 16 cm là
A. 23,6 cm/s. B. 0,35 m/s. C. 17,3 cm/s. D. 9,87 cm/s.
Câu 9: Một tấm kim loại có công thoát A = 3,55 eV. Giới hạn quang điện của nó là:
A. 0,35µm. B. 0,45µm. C. 0,4µm. D. 0,3µm.
Câu 10: Ba điểm A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)