Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Mười |
Ngày 26/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
NGÂN HÀNG TIN HỌC 11
1. Phần nào nhất thiết phải có trong chương trình
Tên chương trình
Phần Khai báo
Phần thân chương trình
Cả ba phần trên
2. Tên chương trình nào dưới đây là đúng
Program;
Progam BaiTap;
Program BaiTap;
ProgramBaiTap;
3. Những thành phần nào khi sử dụng phải khai báo
Thư viện
Hằng
Biến
Cả ba thành phần trên
4. Để khai báo sử dụng thư viện phải dùng từ khóa nào?
Var
Uses
Const
Type
5. Để khai báo sử dụng hằng phải dùng từ khóa nào?
Var
Uses
Const
Type
6. Để khai báo sử dụng biến phải dùng từ khóa nào?
Var
Uses
Const
Type
7. Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
Begin…End;
Begin…End.
Start…Finish.
Start…Finish;
8. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Read
Char
Extended
9. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Interger
Byte
World
Longint
10. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Real
Chr
Extended
11. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Read
Char
Extende
12. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Read
Char
Boolen
13. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Read
Char
Sigle
14. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Interger
Duble
Char
Extended
15. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Double
Extended
Compile
Comp
16. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Interger
Read
Chr
Boolean
17. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Single
Char
Login
18. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Byte
World
Longint
19. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Real
Double
Extende
Comp
20. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Real
Double
Compile
Extended
21. Biến kiểu Byte có giá trị trong phạm vi
0..255
0..128
-32768..32787
0..32787
22. Biến kiểu Integer có giá trị trong phạm vi
0..255
-32768..32787
0..216-1 (65535)
231-1..231-1
23. Biến kiểu Word có giá trị trong phạm vi
0..255
-32768..32787
0..216-1 (65535)
-231..231-1 (-2147483648.. 2147483647)
24. Biến kiểu longint có giá trị trong phạm vi
0..255
-32768..32787
0..216-1 (65535)
231-1..231-1(-2147483648.. 2147483647)
25. Biến kiểu Real có giá trị trong phạm vi
1.5e-45..3.4e38
2.9e-39..1.7e38
5.0e-234..1.7e308
-9.2e18..9.2e18
26. Biến kiểu Single có giá trị trong phạm vi
1.5e-45..3.4e38
2.9e-39..1.7e38
5.0e-234..1.7e308
-9.2e18..9.2e18
27. Biến kiểu Double có giá trị trong phạm vi
1.5e-45..3.4e38
2.9e-39..1.7e38
5.0e-234..1.7e308
-9.2e18..9.2e18
28. Biến kiểu Comp có giá trị trong phạm vi
1.5e-45..3.4e38
2.9e-39..1.7e38
5.0e-234..1.7e308
-9.2e18..9.2e18
29. Biến kiểu Char có thể lưu giữ được
1 ký tự chữ cái
1 ký tự chữ số
1 ký tự đặc biệt trong bảng mã ASCCI
1 chuỗi ký tự
30. Để lưu giữ một biến kiểu Char máy tính cần dành bộ nhớ ra
1 byte
2 byte
4 byte
6 byte
31. Khi khai báo một biến kiểu Boolean, giá trị có thể lưu giữ là
Số nguyên
Số thực
True
False
32. Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào là kiểu đếm được
Số nguyên
Số thực
Ký tự
Logic
33. Các kiểu dữ liệu: Byte, Integer, Word, Longint gọi chung là
Số nguyên
Số thực
Ký tự
Logic
34. Các kiểu dữ liệu: Real, Single, Double, Extended, Comp gọi chung là
Số nguyên
Số thực
Ký tự
Logic
34. Để tính diện tích S của hình vuông cạnh a với
1. Phần nào nhất thiết phải có trong chương trình
Tên chương trình
Phần Khai báo
Phần thân chương trình
Cả ba phần trên
2. Tên chương trình nào dưới đây là đúng
Program;
Progam BaiTap;
Program BaiTap;
ProgramBaiTap;
3. Những thành phần nào khi sử dụng phải khai báo
Thư viện
Hằng
Biến
Cả ba thành phần trên
4. Để khai báo sử dụng thư viện phải dùng từ khóa nào?
Var
Uses
Const
Type
5. Để khai báo sử dụng hằng phải dùng từ khóa nào?
Var
Uses
Const
Type
6. Để khai báo sử dụng biến phải dùng từ khóa nào?
Var
Uses
Const
Type
7. Thân chương trình được giới hạn bởi cặp từ khóa
Begin…End;
Begin…End.
Start…Finish.
Start…Finish;
8. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Read
Char
Extended
9. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Interger
Byte
World
Longint
10. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Real
Chr
Extended
11. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Read
Char
Extende
12. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Read
Char
Boolen
13. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Read
Char
Sigle
14. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Interger
Duble
Char
Extended
15. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Double
Extended
Compile
Comp
16. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Interger
Read
Chr
Boolean
17. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Single
Char
Login
18. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Integer
Byte
World
Longint
19. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Real
Double
Extende
Comp
20. Chỉ ra kiểu dữ liệu viết sai trong TP
Real
Double
Compile
Extended
21. Biến kiểu Byte có giá trị trong phạm vi
0..255
0..128
-32768..32787
0..32787
22. Biến kiểu Integer có giá trị trong phạm vi
0..255
-32768..32787
0..216-1 (65535)
231-1..231-1
23. Biến kiểu Word có giá trị trong phạm vi
0..255
-32768..32787
0..216-1 (65535)
-231..231-1 (-2147483648.. 2147483647)
24. Biến kiểu longint có giá trị trong phạm vi
0..255
-32768..32787
0..216-1 (65535)
231-1..231-1(-2147483648.. 2147483647)
25. Biến kiểu Real có giá trị trong phạm vi
1.5e-45..3.4e38
2.9e-39..1.7e38
5.0e-234..1.7e308
-9.2e18..9.2e18
26. Biến kiểu Single có giá trị trong phạm vi
1.5e-45..3.4e38
2.9e-39..1.7e38
5.0e-234..1.7e308
-9.2e18..9.2e18
27. Biến kiểu Double có giá trị trong phạm vi
1.5e-45..3.4e38
2.9e-39..1.7e38
5.0e-234..1.7e308
-9.2e18..9.2e18
28. Biến kiểu Comp có giá trị trong phạm vi
1.5e-45..3.4e38
2.9e-39..1.7e38
5.0e-234..1.7e308
-9.2e18..9.2e18
29. Biến kiểu Char có thể lưu giữ được
1 ký tự chữ cái
1 ký tự chữ số
1 ký tự đặc biệt trong bảng mã ASCCI
1 chuỗi ký tự
30. Để lưu giữ một biến kiểu Char máy tính cần dành bộ nhớ ra
1 byte
2 byte
4 byte
6 byte
31. Khi khai báo một biến kiểu Boolean, giá trị có thể lưu giữ là
Số nguyên
Số thực
True
False
32. Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào là kiểu đếm được
Số nguyên
Số thực
Ký tự
Logic
33. Các kiểu dữ liệu: Byte, Integer, Word, Longint gọi chung là
Số nguyên
Số thực
Ký tự
Logic
34. Các kiểu dữ liệu: Real, Single, Double, Extended, Comp gọi chung là
Số nguyên
Số thực
Ký tự
Logic
34. Để tính diện tích S của hình vuông cạnh a với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Mười
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)