Kiểm tra 15'
Chia sẻ bởi hồ sỹ nam |
Ngày 18/10/2018 |
150
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Trọng âm
Cách 1: động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi âm 2
Ex:………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngoại lệ:answer, enter,happen,offer,open
Cách 2: đối với danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm đầu tiên
Ex:…………………………………………………………………………………………………………………………
Ngoại lệ:balloon, advice, canoe,mistake, alone
Cách 3:danh từ hay tính từ ghép trọng âm sẽ rơi vào âm thứ nhất
Ex:birthday, carsick, artport, waterproof
Ngoại lệ: duty free, snow white
Cách 4: nếu tính từ ghép có thành phần đầu tiên la tính từ hay trạng từ ,thành phần thứ 2 là ed thì trọng âm rơi vào thành phần thứ 2
Ex: short sighted, bad tempered, well done
Cách 5: hầu như các tiền tố không nhận trọng âm
Ex: impossible, rewrite
Ngoại lệ: underpass, underlay
Cách 6 : khi them các hậu tố , ment, ness, ship, hood,ing , en , ful, able,less
Ex:……………………………………………………………………………………………………………..
Cách 7: ic, ish, icial,sion, tion ,ance, idle,id,eous,acy, ian thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước
Ex: kinh tế, ngốc ngếch, sản xuất……………………………………………………………………………………………..
Cách 8: khi hậu tố kết thúc là ee, ese, er, eque,,esque,ain,
Ex:tình nguyện , đồng ý, …………………………………………………………………………………………………..
Ngoại lệ: committee, coffee, employee,
Cách 9, những từ tận cùng là : graphy, ate, gy, cy, ity, phy, al trọng âm rơi vào âm thứ 3 từ dưới lên
Ex:kinh tế, dân chủ, công nghệ ,địa lý, điều tra
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Cách 10: trọng âm thường rơi vào chính các vần sau:
Sist, cur, vert, test,tain, tract, vent, self
Ex: event,substract, myself, protest, insist, maintain
Bài tập
1, a, offer b,canoe c,bookshop d,standard
2,a,pollution b, employee c,happiness d, allowance
3,a,epidemic b,tsunami c,precision d, involvement
4,a,personality B,brotherhood c,Vietnamese d,referee
Quy tắc 1: Đa số các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
‘mountain
‘butcher
‘carpet
‘table
‘window
‘summer
‘village
‘busy
‘pretty
‘birthday
‘morning
‘winter
‘handsome
‘porter
‘beggar
Ngoại lệ: ma’chine,
mis’take,
re’sult, e’ffect, a’lone thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2
Quy tắc 2: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2
a’ssist
e’scape
de’stroy
re’peat/o’ccur
en’joy
co’llect
a’ccept
re’lax
a’ttract
a’ccent/pre’fer
des’cend
for’get
a’llow
main’tain
be’gin/con’sent
Ngoại lệ: ‘offer, ’happen, ’answer, ’enter, ’listen, ’open, ’publish, ’finish, ’follow, ’argue ..thì trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên.
Quy tắc 3: Các từ tận cùng là các đuôi :-ade, -aire, -ee, -ese, -eer, -ete, -oo, -oon, -aire, -ique, -esque thì trọng âm nhấn vào chính các âm này.
lemo’nate
colon’nate
vietna’mese
chi’nese
Japa’nese
refu’gee
de’gree
guaran’tee
engi’neer
bam’boo
questio’naire
mon’soon
kanga’roo
ciga’rette
u’nique
seven’teen
pictu’resque
tech’nique
bal’loon
volun’teer
Ngoại lệ: com’mitee có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. `centigrade , `coffee , co`mmittee , `cukoo
, `teaspoon…
Quy tắc 4: Các từ tận cùng là đuôi; -it, -ia, -ial, -ian, -iar, -ience, -ient, -ier, -ious, -ental, -sure , -ual, -id, -ic, -ics, -tion, -sion thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2 từ cuối lên.
in’herit
sta’tistics
conver’sation
scien’tific
dic’tation
con’venient
mathema’tician
pre’cision
compe’tition
re’public
‘soldier
‘acid
ex’perience
re’ligious
conti’nential
Quy tắc 5: Các từ tận cùng là đuôi
Cách 1: động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi âm 2
Ex:………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngoại lệ:answer, enter,happen,offer,open
Cách 2: đối với danh từ, tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm đầu tiên
Ex:…………………………………………………………………………………………………………………………
Ngoại lệ:balloon, advice, canoe,mistake, alone
Cách 3:danh từ hay tính từ ghép trọng âm sẽ rơi vào âm thứ nhất
Ex:birthday, carsick, artport, waterproof
Ngoại lệ: duty free, snow white
Cách 4: nếu tính từ ghép có thành phần đầu tiên la tính từ hay trạng từ ,thành phần thứ 2 là ed thì trọng âm rơi vào thành phần thứ 2
Ex: short sighted, bad tempered, well done
Cách 5: hầu như các tiền tố không nhận trọng âm
Ex: impossible, rewrite
Ngoại lệ: underpass, underlay
Cách 6 : khi them các hậu tố , ment, ness, ship, hood,ing , en , ful, able,less
Ex:……………………………………………………………………………………………………………..
Cách 7: ic, ish, icial,sion, tion ,ance, idle,id,eous,acy, ian thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước
Ex: kinh tế, ngốc ngếch, sản xuất……………………………………………………………………………………………..
Cách 8: khi hậu tố kết thúc là ee, ese, er, eque,,esque,ain,
Ex:tình nguyện , đồng ý, …………………………………………………………………………………………………..
Ngoại lệ: committee, coffee, employee,
Cách 9, những từ tận cùng là : graphy, ate, gy, cy, ity, phy, al trọng âm rơi vào âm thứ 3 từ dưới lên
Ex:kinh tế, dân chủ, công nghệ ,địa lý, điều tra
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Cách 10: trọng âm thường rơi vào chính các vần sau:
Sist, cur, vert, test,tain, tract, vent, self
Ex: event,substract, myself, protest, insist, maintain
Bài tập
1, a, offer b,canoe c,bookshop d,standard
2,a,pollution b, employee c,happiness d, allowance
3,a,epidemic b,tsunami c,precision d, involvement
4,a,personality B,brotherhood c,Vietnamese d,referee
Quy tắc 1: Đa số các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
‘mountain
‘butcher
‘carpet
‘table
‘window
‘summer
‘village
‘busy
‘pretty
‘birthday
‘morning
‘winter
‘handsome
‘porter
‘beggar
Ngoại lệ: ma’chine,
mis’take,
re’sult, e’ffect, a’lone thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2
Quy tắc 2: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2
a’ssist
e’scape
de’stroy
re’peat/o’ccur
en’joy
co’llect
a’ccept
re’lax
a’ttract
a’ccent/pre’fer
des’cend
for’get
a’llow
main’tain
be’gin/con’sent
Ngoại lệ: ‘offer, ’happen, ’answer, ’enter, ’listen, ’open, ’publish, ’finish, ’follow, ’argue ..thì trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên.
Quy tắc 3: Các từ tận cùng là các đuôi :-ade, -aire, -ee, -ese, -eer, -ete, -oo, -oon, -aire, -ique, -esque thì trọng âm nhấn vào chính các âm này.
lemo’nate
colon’nate
vietna’mese
chi’nese
Japa’nese
refu’gee
de’gree
guaran’tee
engi’neer
bam’boo
questio’naire
mon’soon
kanga’roo
ciga’rette
u’nique
seven’teen
pictu’resque
tech’nique
bal’loon
volun’teer
Ngoại lệ: com’mitee có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. `centigrade , `coffee , co`mmittee , `cukoo
, `teaspoon…
Quy tắc 4: Các từ tận cùng là đuôi; -it, -ia, -ial, -ian, -iar, -ience, -ient, -ier, -ious, -ental, -sure , -ual, -id, -ic, -ics, -tion, -sion thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2 từ cuối lên.
in’herit
sta’tistics
conver’sation
scien’tific
dic’tation
con’venient
mathema’tician
pre’cision
compe’tition
re’public
‘soldier
‘acid
ex’perience
re’ligious
conti’nential
Quy tắc 5: Các từ tận cùng là đuôi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hồ sỹ nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)