Kiểm tra 1 tiết TV 6 HKII (09-10)

Chia sẻ bởi Hồng Phương | Ngày 17/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết TV 6 HKII (09-10) thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Họ, tên:………………….
……………………………
Lớp : ………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6
(Học kỳ I – Năm học : 2009-2010)
Đề A
Điểm:

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1/ Từ là đơn vị ngôn ngữ:
Nhỏ nhất dùng để đặt câu. B. Lớn nhất dùng để đặt câu.
C. Lớn nhất dùng để giao tiếp. D. Lớn nhất dùng để tạo lập văn bản.
2/ Từ đơn thường gồm bao nhiêu tiếng?
Một tiếng. B. Hai tiếng. C. Ba tiếng. D. Bốn tiếng.
3/ Trong các từ sau, từ nào là từ mượn?
A. Trẻ con. B. Con nít. C. Nhi đồng. D. Em bé.
4/ Sách Ngữ văn 6- Tập I giải thích Tập quán: thói quen của một cộng đồng( địa phương, dân tộc, v.v.) được hình thành từ lâu trong đời sống, được mọi người làm theo là giải thích nghĩa của từ bằng cách nào?
Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích. B. Dùng từ trái nghĩa với từ cần được giải thích.
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. D. Miêu tả đặc điểm của nhân vật.
5/ Từ mặt mũi là từ láy đúng hay sai?
Đúng. B. Sai
6/ Trong các từ sau, từ nào là từ ghép?
học hành. B. lấp lánh. C. thanh thanh. D. xanh xao
7/ Trong các câu sau, từ chạy trong câu nào có nghĩa gốc?
Đồng hồ chạy nhanh 5 phút. B.Chạy thi 1000 m.
C. Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi. D. Máy móc chạy bình thường.
8/ Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi dùng từ?
Tính nó cũng dễ dãi. B. Ông ngồi dậy cho dễ chịu.
C. Hùng là người cao lớn. D. Anh ấy là người rất kiên cố.
9/ Chức năng điển hình trong câu của danh từ là:
A. Trạng ngữ. B. Phụ ngữ. C. Chủ ngữ. D. Vị ngữ.
10/ Trong các từ sau, từ nào chỉ có một nghĩa?
A. văn học B. xuân C. mắt D. mũi
11/ Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên còn gọi là:
A. Từ loại. B. Loại từ. C. Số từ. D. Lượng từ.
12/ Danh từ riêng nào sau đây viết hoa không đúng?
A. Trần Hưng Đạo. B. Quang Trung. C. Hà nội. D. Hải Phòng.
II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Tìm các danh từ chỉ đơn vị (đơn vị tự nhiên hoặc đơn vị quy ước ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Từng ……………….. sóng vỗ vào bờ.
Mẹ mua cho em hai ………… truyện tranh.
c. ………… ... búp bê thật xinh xắn.
Câu 2:(1,5 điểm)a. Gạch chân cụm danh từ có trong câu sau:
Tôi kêu trời phù hộ cho, ông sẽ được một cái nhà rộng và đẹp.
b. Điền cụm danh từ đó vào mô hình cấu tạo sau:
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau

t2
t1
T1
T2
s1
s2


………….


………….

…………..

…………..

………….

………….

Câu 3: ( 2 điểm ) Nghĩa của từ là gì? Cho các từ sau: cười nụ, cười xòa, cười mát, cười trừ. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống phù hợp với phần nghĩa trong mỗi câu sau:
…………………….: cười chúm môi một cách kín đáo.
…………………….: cười vui vẻ để xua tan sự căng thẳng.
…………………….: cười để khỏi trả lời trực tiếp.
Câu 4: ( 2 điểm ) Phân biệt từ ghép với từ láy? Đặt câu với từ láy: thấp thoáng.
Bài làm
Họ, tên:………………….
……………………………
Lớp : ………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6
(Học kỳ I – NH : 2009-2010)
Đề B
Điểm:

I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1/ Từ là đơn vị ngôn ngữ:
Lớn nhất dùng để đặt câu. B. Lớn nhất dùng để giao tiếp.
C. Nhỏ nhất dùng để đặt câu. D. Lớn nhất dùng để tạo lập văn bản.
2/ Từ đơn thường gồm bao nhiêu tiếng?
Một tiếng. B. Hai tiếng. C. Ba tiếng. D. Bốn tiếng.
3/ Trong các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồng Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)