Kiểm tra 1 tiết TV 6 HKII(08-09)
Chia sẻ bởi Hồng Phương |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết TV 6 HKII(08-09) thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Họ, tên:………………….
……………………………
Lớp : ………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6
(Học kỳ II – Năm học : 2009-2010)
Đề A
Điểm:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1/ Câu “Thế là mùa xuân mong ước đã đến” phó từ đã bổ sung ý nghĩa chỉ:
Chỉ sự tiếp diễn tương tự. B. Chỉ mức độ.
C. Chỉ quan hệ thời gian. D. Chỉ sự cầu khiến.
2/ So sánh liên tưởng nào sau đây phù hợp để tả mặt trăng đêm rằm ?
A. Mặt trăng to, tròn như chiếc mâm con. B. Trăng như lưỡi liềm ai móc lên trời.
C. Trăng như chiếc thuyền trôi giữa trời. D. Trăng lờ mờ như ánh sáng ngọn đèn dầu.
3/ Câu nào sau đây định nghĩa đúng cho biện pháp nghệ thuật nhân hóa?
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác trên mối quan hệ tương đồng.
Đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác trên mối quan hệ gần gũi
Gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối, … bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người
4/ Câu văn sau có bao nhiêu danh từ được dùng theo lối nhân hóa?
Từ đó lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại sống thân mật với nhau, không ai tị ai cả.
Năm danh từ B. Sáu danh từ C. Bảy danh từ D. Tám danh từ
5/ Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hóa?
Cây dừa sải tay bơi. B. Cỏ gà rung tai.
C. Kiến hành quân đầy đường. D. Cóc nhảy chồm chồm
6/ Câu thơ “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào?
Ẩn dụ hình thức. B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác. C. Ẩn dụ phẩm chất. D. Ẩn dụ cách thức
7/ Câu “ Mặt trời nhú lên dần, rồi lên cho kì hết” là câu trần thuật đơn.
Đúng. B. Sai.
8/ Câu văn trên (ở câu 7) có mấy vị ngữ?
Một vị ngữ. B. Hai vị ngữ. C. Ba vị ngữ. D. Bốn vị ngữ.
9/ Chủ ngữ trong câu văn trên trả lời cho câu hỏi:
A. Ai ? B. Là gì ? C. Con gì ? D. Cái gì ?
10/ Trong các câu sau, câu nào không phải là câu trần thuật đơn?
A. Hoa cúc nở vàng vào mùa thu. B. Mùa xuân, từng đàn chim én bay về.
C. Xe hỏng nên tôi đến lớp muộn. D. Những dòng sông đỏ nặng phù sa.
11/ Thể thơ bốn chữ thường ngắt nhịp:
A. Nhịp 1/3. B. Nhịp 2/2. C. Nhịp 3/1. D. Nhịp 1/2/1.
12/ Bài thơ “Mưa” của Trần Đăng Khoa miêu tả sự vật chủ yếu bằng bút pháp nghệ thuật nào?
A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ.
II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (3 điểm) Xác định và nêu kiểu ẩn dụ trong các trường hợp sau:
a/ Buổi sáng, mọi người đổ ra đường. Ai cũng muốn ngẩng lên cho thấy mùi hồi chín chảy qua mặt.
( Tô Hoài )
b/ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ. ( Viễn Phương )
c/ Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng. ( Trần Đăng Khoa )
Câu 2: ( 2 điểm ) Câu trần thuật đơn là gì? Phân tích cấu tạo câu trần thuật đơn sau và cho biết thuộc kiểu
câu gì?
Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng.
( Vũ Tú Nam )
Câu 3: ( 2 điểm ) Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 đến 7 câu ) nội dung tự chọn, trong đó có sử dụng ít nhất một phép hoán dụ.( Gạch chân phép hoán dụ đó )
Bài làm
Họ, tên:………………….
……………………………
Lớp : ………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6
(Học kỳ I – NH : 2008-2009)
Đề B
Điểm:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1/ So sánh
……………………………
Lớp : ………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6
(Học kỳ II – Năm học : 2009-2010)
Đề A
Điểm:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1/ Câu “Thế là mùa xuân mong ước đã đến” phó từ đã bổ sung ý nghĩa chỉ:
Chỉ sự tiếp diễn tương tự. B. Chỉ mức độ.
C. Chỉ quan hệ thời gian. D. Chỉ sự cầu khiến.
2/ So sánh liên tưởng nào sau đây phù hợp để tả mặt trăng đêm rằm ?
A. Mặt trăng to, tròn như chiếc mâm con. B. Trăng như lưỡi liềm ai móc lên trời.
C. Trăng như chiếc thuyền trôi giữa trời. D. Trăng lờ mờ như ánh sáng ngọn đèn dầu.
3/ Câu nào sau đây định nghĩa đúng cho biện pháp nghệ thuật nhân hóa?
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác trên mối quan hệ tương đồng.
Đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác trên mối quan hệ gần gũi
Gọi hoặc tả con vật, đồ vật, cây cối, … bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người
4/ Câu văn sau có bao nhiêu danh từ được dùng theo lối nhân hóa?
Từ đó lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại sống thân mật với nhau, không ai tị ai cả.
Năm danh từ B. Sáu danh từ C. Bảy danh từ D. Tám danh từ
5/ Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hóa?
Cây dừa sải tay bơi. B. Cỏ gà rung tai.
C. Kiến hành quân đầy đường. D. Cóc nhảy chồm chồm
6/ Câu thơ “Một tiếng chim kêu sáng cả rừng” thuộc kiểu ẩn dụ nào?
Ẩn dụ hình thức. B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác. C. Ẩn dụ phẩm chất. D. Ẩn dụ cách thức
7/ Câu “ Mặt trời nhú lên dần, rồi lên cho kì hết” là câu trần thuật đơn.
Đúng. B. Sai.
8/ Câu văn trên (ở câu 7) có mấy vị ngữ?
Một vị ngữ. B. Hai vị ngữ. C. Ba vị ngữ. D. Bốn vị ngữ.
9/ Chủ ngữ trong câu văn trên trả lời cho câu hỏi:
A. Ai ? B. Là gì ? C. Con gì ? D. Cái gì ?
10/ Trong các câu sau, câu nào không phải là câu trần thuật đơn?
A. Hoa cúc nở vàng vào mùa thu. B. Mùa xuân, từng đàn chim én bay về.
C. Xe hỏng nên tôi đến lớp muộn. D. Những dòng sông đỏ nặng phù sa.
11/ Thể thơ bốn chữ thường ngắt nhịp:
A. Nhịp 1/3. B. Nhịp 2/2. C. Nhịp 3/1. D. Nhịp 1/2/1.
12/ Bài thơ “Mưa” của Trần Đăng Khoa miêu tả sự vật chủ yếu bằng bút pháp nghệ thuật nào?
A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Ẩn dụ. D. Hoán dụ.
II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (3 điểm) Xác định và nêu kiểu ẩn dụ trong các trường hợp sau:
a/ Buổi sáng, mọi người đổ ra đường. Ai cũng muốn ngẩng lên cho thấy mùi hồi chín chảy qua mặt.
( Tô Hoài )
b/ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ. ( Viễn Phương )
c/ Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng. ( Trần Đăng Khoa )
Câu 2: ( 2 điểm ) Câu trần thuật đơn là gì? Phân tích cấu tạo câu trần thuật đơn sau và cho biết thuộc kiểu
câu gì?
Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng.
( Vũ Tú Nam )
Câu 3: ( 2 điểm ) Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 đến 7 câu ) nội dung tự chọn, trong đó có sử dụng ít nhất một phép hoán dụ.( Gạch chân phép hoán dụ đó )
Bài làm
Họ, tên:………………….
……………………………
Lớp : ………………….
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6
(Học kỳ I – NH : 2008-2009)
Đề B
Điểm:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1/ So sánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồng Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)