Kiểm tra 1 tiết tiếng việt
Chia sẻ bởi Lê Hiền |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết tiếng việt thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Thứ 07 ngày 02 tháng 11 năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 45 PHÚT LỚP 7
( Phần TIẾNG VIỆT )
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kĩ năng – kiến thức trong phần kiến thức tiếng Việt 6 theo các nội dung: Từ ghép; Từ láy ; Từ Hán Việt; Đại từ; Quan hệ từ, Chữ lỗi về quan hệ từ; Từ đồng nghĩa;Từ trái nghĩa, Từ đồng âm.
- Mục tiêu đánh giá năng lực nhận biết và vận dụng thực hành giải các bài tập của học sinh thông qua hình thức: trắc nghiệm và tự luận
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Biết trình bày lại cũng như vận dụng các kiến thức về văn bản đã học vào thực hành giải quyết các câu hỏi và bài tập cụ thể.
- Hình thức: trắc nghiệm và tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho hs làm bài kiểm tra thời gian 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1.láy
Nhận biết các loại từ láy
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
2. Từ ghép
Nhận biết từ ghép đẳng lập
Kn và nghĩa của từ ghép đẳng lập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
1
2
20%
2
2,25đ
22,5%
3. HV
Mục nào không sử dụng từ HV.
Nhận biết nghĩa từ HV
Số câu
Số điểm
TỈ LỆ
1
0,25đ
25%
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
4. Đại từ
Nhận biết loại đại từ .
KN .Vai trò ngữ pháp của đại từ
Xác định vai trò ngữ pháp
Số câu
Số điểm
TỈ LỆ
1
0,25đ
2,5%
½
1,5đ
15%
½
0,5đ
5%
2
2,25đ
22,5%
5.Từ đồng nghĩa
Nhận biết nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn.Các loại từ đồng nghĩa.
Xác định từ đồng nghĩa
Số câu
Số điểm
Số điểmTỉ lệ
2
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
3
0,75đ
7,5%
6. Quan hệ từ
Nhận biết lỗi khi dùng QHT
Điền từ thích hợp
Đặt câu
đoạn văn ngắn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
0,5
0,5đ
5%
0,5
10%
3
2đ
20%
7. Từ trái nghĩa
Nhận biết từ trái nghĩa
đoạn văn ngắn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
0,5
10%
1,5
1,25đ
12,5%
8. Từ đồng âm
Nhận biết từ đồng âm
Đặt câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
0,5
0,5đ
5%
1,5
0,75đ
7,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng phần trăm
7
1,
17,5%
1, 5
3,
35%
5
1,
12,5%
0, 5
0,
5%
1
10%
1
20%
16
10
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)
1. Từ láy gồm những loại nào?
A. Láy toàn bộ
ĐỀ KIỂM TRA NGỮ VĂN 45 PHÚT LỚP 7
( Phần TIẾNG VIỆT )
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kĩ năng – kiến thức trong phần kiến thức tiếng Việt 6 theo các nội dung: Từ ghép; Từ láy ; Từ Hán Việt; Đại từ; Quan hệ từ, Chữ lỗi về quan hệ từ; Từ đồng nghĩa;Từ trái nghĩa, Từ đồng âm.
- Mục tiêu đánh giá năng lực nhận biết và vận dụng thực hành giải các bài tập của học sinh thông qua hình thức: trắc nghiệm và tự luận
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Biết trình bày lại cũng như vận dụng các kiến thức về văn bản đã học vào thực hành giải quyết các câu hỏi và bài tập cụ thể.
- Hình thức: trắc nghiệm và tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho hs làm bài kiểm tra thời gian 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1.láy
Nhận biết các loại từ láy
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
2. Từ ghép
Nhận biết từ ghép đẳng lập
Kn và nghĩa của từ ghép đẳng lập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
1
2
20%
2
2,25đ
22,5%
3. HV
Mục nào không sử dụng từ HV.
Nhận biết nghĩa từ HV
Số câu
Số điểm
TỈ LỆ
1
0,25đ
25%
1
0,25đ
2,5%
2
0,5đ
5%
4. Đại từ
Nhận biết loại đại từ .
KN .Vai trò ngữ pháp của đại từ
Xác định vai trò ngữ pháp
Số câu
Số điểm
TỈ LỆ
1
0,25đ
2,5%
½
1,5đ
15%
½
0,5đ
5%
2
2,25đ
22,5%
5.Từ đồng nghĩa
Nhận biết nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn.Các loại từ đồng nghĩa.
Xác định từ đồng nghĩa
Số câu
Số điểm
Số điểmTỉ lệ
2
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
3
0,75đ
7,5%
6. Quan hệ từ
Nhận biết lỗi khi dùng QHT
Điền từ thích hợp
Đặt câu
đoạn văn ngắn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
1
0,25đ
2,5%
0,5
0,5đ
5%
0,5
10%
3
2đ
20%
7. Từ trái nghĩa
Nhận biết từ trái nghĩa
đoạn văn ngắn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
0,5
10%
1,5
1,25đ
12,5%
8. Từ đồng âm
Nhận biết từ đồng âm
Đặt câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,25đ
2,5%
0,5
0,5đ
5%
1,5
0,75đ
7,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng phần trăm
7
1,
17,5%
1, 5
3,
35%
5
1,
12,5%
0, 5
0,
5%
1
10%
1
20%
16
10
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ)
1. Từ láy gồm những loại nào?
A. Láy toàn bộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)