Kiểm tra 1 tiết (T19)
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết (T19) thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 10 Ngày soạn:
Tiết 19 Ngày kiểm tra:
KIỂM TRA MỘT TIẾT LỊCH SỬ LỚP 7(Kì I)
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA :
1. Kiến thức :
Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh về phần lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XII:
+ Về lịch sử thế giới cần nắm được một số khái niệm về sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu và những phát kiến địa lí quan trọng.
+ Lịch sử Việt Nam : Công lao của các anh hung dân tộc thời Đinh – Tiền Lê (Đinh Bộ Lĩnh, Thái Hậu Dương Vân Nga).
2. Kĩ năng :
Biết vận dụng các kĩ năng ghi nhớ sự kiện, giải thích, phân tích, nhận định, đánh giá lịch sử.
3. Tư tưởng :
- Nâng cao sự ham học, khám phá lịch sử của học sinh.
- Biết ơn các anh hùng dân tộc và giáo dục tinh thần yêu nước.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận và trắc nghiệm
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông biểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái quát lịch sử thế giới trung
đại.
-Kinh tế lãnh địa phong kiến.
- Phong trào cải cách tôn giáo.
- Hình thức bóc lột trong XHPK.
- Trình bày những cuộc phát kiến địa lý mà em đã được học?
-Chế độ quân chủ ?
-Hoàn thành đoạn trích.
-Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 1,5%
Số câu: 2/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Sốcâu: 2
S.điểm:1,5
Tỉ lệ:1,5%
Sốcâu1/3
Sốđiểm 1
Tỉ lệ10%
Số câu: 6
Số điểm:6
Tỉ lệ:60 %
Phần 2.
Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến năm 1077.
-Trình bày công lao của Đinh Bộ Lĩnh?
-Việc thái hậu Dương Vân Nga suy tôn Lê Hoàn lên làm vua chứng tỏ điều gì?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1/2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Sốcâu1/2
Sốđiểm 2
Tỉ lệ20%
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Tổng số câu:
Tổng sốđiểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 3+2/3+1/2
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
Số câu: 2+1/3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1/2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 7
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
IV/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh tròn vào 1 chữ cái em cho là đúng nhất ở mỗi câu:
Câu 1. Đặc trưng kinh tế trong lãnh địa phong kiến là?
a. Tự cung, tự cấp b. Giao lưu buôn bán với nước ngoài.
c. Trao đổi với lãnh địa khác. d.Không sản xuất trong lãnh địa.
Câu 2. Người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo là:
a. Leona Dơ Vanhxi. b. M. Luthơ.
c. Canvanh. d. Sechxpia.
Câu 3. Chế độ quân chủ là:
a. Thể chế nhà nước dân chủ bình đẳng. b. Quyền lực tập trung vào tay quốc hội.
c. Thể chế nhà nước do Vua đứng đầu. d. Thể chế nhà nước không có vua.
Câu 4. Hình thức bóc lột chính trong xã hội phong kiến là bằng:
a. Địa tô. b.Thuế.
c. Cống nạp. d. Hiện vật.
Câu 5. Điền từ thích hợp ( địa chủ, quý tộc, đất công làng xã, lãnh địa phong kiến) vào chổ trống sao cho đúng với đoạn trích.
“Vùng đất đai rộng lớn mà các…………… chiếm được nhanh chóng bị biến thành khu đất riêng của họ gọi là……………..”.
II. Phần tự luận: (7điểm
Tiết 19 Ngày kiểm tra:
KIỂM TRA MỘT TIẾT LỊCH SỬ LỚP 7(Kì I)
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA :
1. Kiến thức :
Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh về phần lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XII:
+ Về lịch sử thế giới cần nắm được một số khái niệm về sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu và những phát kiến địa lí quan trọng.
+ Lịch sử Việt Nam : Công lao của các anh hung dân tộc thời Đinh – Tiền Lê (Đinh Bộ Lĩnh, Thái Hậu Dương Vân Nga).
2. Kĩ năng :
Biết vận dụng các kĩ năng ghi nhớ sự kiện, giải thích, phân tích, nhận định, đánh giá lịch sử.
3. Tư tưởng :
- Nâng cao sự ham học, khám phá lịch sử của học sinh.
- Biết ơn các anh hùng dân tộc và giáo dục tinh thần yêu nước.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận và trắc nghiệm
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông biểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái quát lịch sử thế giới trung
đại.
-Kinh tế lãnh địa phong kiến.
- Phong trào cải cách tôn giáo.
- Hình thức bóc lột trong XHPK.
- Trình bày những cuộc phát kiến địa lý mà em đã được học?
-Chế độ quân chủ ?
-Hoàn thành đoạn trích.
-Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lý?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ: 1,5%
Số câu: 2/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Sốcâu: 2
S.điểm:1,5
Tỉ lệ:1,5%
Sốcâu1/3
Sốđiểm 1
Tỉ lệ10%
Số câu: 6
Số điểm:6
Tỉ lệ:60 %
Phần 2.
Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến năm 1077.
-Trình bày công lao của Đinh Bộ Lĩnh?
-Việc thái hậu Dương Vân Nga suy tôn Lê Hoàn lên làm vua chứng tỏ điều gì?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1/2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Sốcâu1/2
Sốđiểm 2
Tỉ lệ20%
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Tổng số câu:
Tổng sốđiểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 3+2/3+1/2
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
Số câu: 2+1/3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 1/2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 7
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
IV/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Khoanh tròn vào 1 chữ cái em cho là đúng nhất ở mỗi câu:
Câu 1. Đặc trưng kinh tế trong lãnh địa phong kiến là?
a. Tự cung, tự cấp b. Giao lưu buôn bán với nước ngoài.
c. Trao đổi với lãnh địa khác. d.Không sản xuất trong lãnh địa.
Câu 2. Người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo là:
a. Leona Dơ Vanhxi. b. M. Luthơ.
c. Canvanh. d. Sechxpia.
Câu 3. Chế độ quân chủ là:
a. Thể chế nhà nước dân chủ bình đẳng. b. Quyền lực tập trung vào tay quốc hội.
c. Thể chế nhà nước do Vua đứng đầu. d. Thể chế nhà nước không có vua.
Câu 4. Hình thức bóc lột chính trong xã hội phong kiến là bằng:
a. Địa tô. b.Thuế.
c. Cống nạp. d. Hiện vật.
Câu 5. Điền từ thích hợp ( địa chủ, quý tộc, đất công làng xã, lãnh địa phong kiến) vào chổ trống sao cho đúng với đoạn trích.
“Vùng đất đai rộng lớn mà các…………… chiếm được nhanh chóng bị biến thành khu đất riêng của họ gọi là……………..”.
II. Phần tự luận: (7điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)