KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 6 (CÓ MA TRẬN)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 6 (CÓ MA TRẬN) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết: 20 Ngày soạn: ... / ... / ...
Ngày kiểm tra:…/…./…..
KIỂM TRA 1 TIẾT.
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu kiểm tra
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc kiến thức đã học.
- GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy.
2. Kỹ năng:
Làm bài thi tự luận, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
3. Thái độ: Tự giác tích cực
II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra
Kiến thức:
Chủ đề 1: Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng.
Chủ đề 2: Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
Chủ đề 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
Chủ đề 4: Thân dài và to ra do đâu? Liên hệ đến thực tế
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể và thực vật.
III. Hình thức kiểm tra
- Tự luận
IV. Lập ma trận đề kiểm tra.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 6
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
1. Mở đầu sinh học
3 tiết
Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng.
16.67% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
2. Tế bào thực vật
4 tiết
Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
22.22% = 40điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
3. Rễ
5 tiết
Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
27.78% = 80 điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
4. Thân
6 tiết
Thân dài và to ra do đâu?
Liên hệ đến thực tế
33.33% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
100% = 200 điểm
5 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
20% tổng số điểm = 40 điểm
1 câu
0% tổng số điểm = 0 điểm
0 câu
V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm
1. Đề kiểm tra
Đề chẵn
Câu 1: Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng. .
Câu 2: Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
Câu 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
Câu 4: Thân dài ra do đâu?
Câu 5: Hãy giải thích khi nào thì chúng ta cần bấm ngọn, khi nào chùng ta nên tỉa cành?
Đề lẽ
Câu 1: Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng. .
Câu 2: Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
Câu 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
Câu 4: Thân to ra do đâu?
Câu 5: Khi làm nhà, trụ cầu, tà vẹt chúng ta thường chọn phần nào của thân? Tại sao?
Hướng dẫn chấm:
Đáp án – Thang điểm:
Đề chẳn
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
* Vật sống thì lớn lên và sinh sản. Ví dụ
* Vật không sống thì không lớn lên. Ví dụ
2đ
Câu 2
* TBTV gồm:
- Vách TB (chỉ có ở TV), tạo thành khung nhất định.
- Mang sinh chất, bao bọc chất TB.
- Chất TB là chất keo lỏng, chứa các bào quan như: lục lạp, không bào…
- Nhân có cấu tạo phức tạp, có chức năng điều triển mọi hoạt sống của TB.
2đ
Câu 3
+ Rễ cọc: Có rễ cái to khoẻ đâm sâu xuống đất và nhiều rẽ con mọc xiên, từ rễ con có nhiều rễ bé hơn.
VD: Cam
Ngày kiểm tra:…/…./…..
KIỂM TRA 1 TIẾT.
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu kiểm tra
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc kiến thức đã học.
- GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy.
2. Kỹ năng:
Làm bài thi tự luận, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
3. Thái độ: Tự giác tích cực
II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra
Kiến thức:
Chủ đề 1: Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng.
Chủ đề 2: Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
Chủ đề 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
Chủ đề 4: Thân dài và to ra do đâu? Liên hệ đến thực tế
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể và thực vật.
III. Hình thức kiểm tra
- Tự luận
IV. Lập ma trận đề kiểm tra.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 6
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
1. Mở đầu sinh học
3 tiết
Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng.
16.67% = 40 điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
2. Tế bào thực vật
4 tiết
Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
22.22% = 40điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
3. Rễ
5 tiết
Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
27.78% = 80 điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
4. Thân
6 tiết
Thân dài và to ra do đâu?
Liên hệ đến thực tế
33.33% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
100% = 200 điểm
5 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
20% tổng số điểm = 40 điểm
1 câu
0% tổng số điểm = 0 điểm
0 câu
V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm
1. Đề kiểm tra
Đề chẵn
Câu 1: Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng. .
Câu 2: Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
Câu 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
Câu 4: Thân dài ra do đâu?
Câu 5: Hãy giải thích khi nào thì chúng ta cần bấm ngọn, khi nào chùng ta nên tỉa cành?
Đề lẽ
Câu 1: Phân biệt được vật sống và vật không sống thông qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng. .
Câu 2: Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật
Câu 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. Cho ví dụ về từng loại rễ
Câu 4: Thân to ra do đâu?
Câu 5: Khi làm nhà, trụ cầu, tà vẹt chúng ta thường chọn phần nào của thân? Tại sao?
Hướng dẫn chấm:
Đáp án – Thang điểm:
Đề chẳn
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
* Vật sống thì lớn lên và sinh sản. Ví dụ
* Vật không sống thì không lớn lên. Ví dụ
2đ
Câu 2
* TBTV gồm:
- Vách TB (chỉ có ở TV), tạo thành khung nhất định.
- Mang sinh chất, bao bọc chất TB.
- Chất TB là chất keo lỏng, chứa các bào quan như: lục lạp, không bào…
- Nhân có cấu tạo phức tạp, có chức năng điều triển mọi hoạt sống của TB.
2đ
Câu 3
+ Rễ cọc: Có rễ cái to khoẻ đâm sâu xuống đất và nhiều rẽ con mọc xiên, từ rễ con có nhiều rễ bé hơn.
VD: Cam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)