Kiểm tra 1 tiết Sinh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Trung |
Ngày 18/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Sinh 6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN: ……………… KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN SINH
LỚP : ……………………… NĂM HỌC 2008 – 2009 - THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐIỂM
ĐỀ I
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
I / Em hãy khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: ( 2 điểm )
1- Điểm không đúng khi nói về tế bào thực vật là:
a- Có kích thước khác nhau. c- Dễ dàng quan sát bằng mắt
b- Có hình dạng khác nhau. d- Là đơn vị cấu tạo cơ thể thực vật.
2- Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo và chức năng giống nhau được gọi là:
a- Bộ phận. b- Mô. c- Cơ quan. d- Cấu trúc.
3- Chất diệp lục có chứa trong:
a- Lục lạp. b- Nhân. c- Không bào. d- Màng sinh vật.
4- Loại rễ biến dạng chứa chất dự trữ dùng cho cây khi ra hoa , tạo quả.
a- Rễ củ. b- Rễ móc. c- Rễ thở. d- Giác mút.
5- Bộ phận giúp thân cây to ra là:
a- Biểu bì. b- Mạch gỗ. c- Mạch rây. d- Tầng phát sinh.
6- Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ chùm?
a- Cây me, cây cà chua,cây chuối. c- Cây mít, cây cà chua, cây tỏi.
b- Cây hành, cây tỏi, cây lúa. d- Cây xoài, cây mận, cây bưởi.
7- Loại thân cây mềm yếu, bò lan dưới đất?
a- Thân quấn. b- Thân cuốn. c- Thân cỏ. d- Thân bò.
8- Đối với cây trưởng thành, có thể xác định tuổi của cây dựa vào:
a- Số mạch rây. b- Số mạch gỗ. c- Các vòng gỗ. d- Kích thước của cây.
II / Điền vào những chỗ trống các cụm từ hoặc từ đã cho dưới đây: ( miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ. ) : ( 1 điểm )
……………………………… làm cho rễ dài ra.
………………………………có chức năng dẫn truyền.
……………………………….che chở đầu rễ.
………………………………..hấp thụ nước và muối khoáng.
PHẦN B: TỰ LUẬN ( 7 điểm )
1- Kể tên các loại thân biến dạng? chức năng của chúng đối với cây? cho ví dụ cụ thể? ( 3 điểm )
Vẽ sơ đồ chung cấu tạo trong của thân non và ghi đầy đủ các bộ phận ? so sánh cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút của rễ ? ( 4 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
HỌ VÀ TÊN: ………………… KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN SINH
LỚP: ………………………… NĂM HỌC 2008 – 2009 - THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐIỂM
ĐỀ II
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
I / Em hãy khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: ( 2 điểm )
1- Cấu trúc có vai trò tạo nên hình dạng nhất định cho tế bào là:
a- Vách tế bào. b- Màng sinh chất. c- Lục lạp. d- Nhân.
2- Các mô tế bào có chức năng phân chia :
a- Mo nâng đỡ. b- Mô che chở. c- Mô phân sinh. d- Mô dẫn truyền.
3- Ở thực vật có 2 laọi rễ chính:
a- Rễ cọc và rễ trụ. b- Rễ cọc và rễ chùm. c- Rễ cái và rễ con. d- Rễ chùm và rễ con.
4- Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng làm cho rễ dài ra ?
a- Miền sinh trưởng. b- Miền hút. c- Miền trưởng thành. d- Miền chóp rễ.
5- Tầng sinh trụ của thân cây nằm ở:
a- Trong mạch rây. b- Trong mạch gỗ. c-Trong thịt vỏ. d- Giữa mạch rây và mạch gỗ.
6- Loại rễ nào giúp cây hô hấp trong điều kiện đất thiếu không khí ?
a- Rễ chùm. b- Rễ thở. c- Rễ móc. d- Rễ củ.
7- Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc ?
a- Cây xoài, cây hành, cây cải. c- Cây mít, cây cà chua, cây tỏi
b- Cây me, cây chuối, cây cải
LỚP : ……………………… NĂM HỌC 2008 – 2009 - THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐIỂM
ĐỀ I
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
I / Em hãy khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: ( 2 điểm )
1- Điểm không đúng khi nói về tế bào thực vật là:
a- Có kích thước khác nhau. c- Dễ dàng quan sát bằng mắt
b- Có hình dạng khác nhau. d- Là đơn vị cấu tạo cơ thể thực vật.
2- Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo và chức năng giống nhau được gọi là:
a- Bộ phận. b- Mô. c- Cơ quan. d- Cấu trúc.
3- Chất diệp lục có chứa trong:
a- Lục lạp. b- Nhân. c- Không bào. d- Màng sinh vật.
4- Loại rễ biến dạng chứa chất dự trữ dùng cho cây khi ra hoa , tạo quả.
a- Rễ củ. b- Rễ móc. c- Rễ thở. d- Giác mút.
5- Bộ phận giúp thân cây to ra là:
a- Biểu bì. b- Mạch gỗ. c- Mạch rây. d- Tầng phát sinh.
6- Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ chùm?
a- Cây me, cây cà chua,cây chuối. c- Cây mít, cây cà chua, cây tỏi.
b- Cây hành, cây tỏi, cây lúa. d- Cây xoài, cây mận, cây bưởi.
7- Loại thân cây mềm yếu, bò lan dưới đất?
a- Thân quấn. b- Thân cuốn. c- Thân cỏ. d- Thân bò.
8- Đối với cây trưởng thành, có thể xác định tuổi của cây dựa vào:
a- Số mạch rây. b- Số mạch gỗ. c- Các vòng gỗ. d- Kích thước của cây.
II / Điền vào những chỗ trống các cụm từ hoặc từ đã cho dưới đây: ( miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ. ) : ( 1 điểm )
……………………………… làm cho rễ dài ra.
………………………………có chức năng dẫn truyền.
……………………………….che chở đầu rễ.
………………………………..hấp thụ nước và muối khoáng.
PHẦN B: TỰ LUẬN ( 7 điểm )
1- Kể tên các loại thân biến dạng? chức năng của chúng đối với cây? cho ví dụ cụ thể? ( 3 điểm )
Vẽ sơ đồ chung cấu tạo trong của thân non và ghi đầy đủ các bộ phận ? so sánh cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút của rễ ? ( 4 điểm )
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
HỌ VÀ TÊN: ………………… KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN SINH
LỚP: ………………………… NĂM HỌC 2008 – 2009 - THỜI GIAN 45 PHÚT
ĐIỂM
ĐỀ II
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
I / Em hãy khoanh tròn vào đầu câu mà em cho là đúng nhất: ( 2 điểm )
1- Cấu trúc có vai trò tạo nên hình dạng nhất định cho tế bào là:
a- Vách tế bào. b- Màng sinh chất. c- Lục lạp. d- Nhân.
2- Các mô tế bào có chức năng phân chia :
a- Mo nâng đỡ. b- Mô che chở. c- Mô phân sinh. d- Mô dẫn truyền.
3- Ở thực vật có 2 laọi rễ chính:
a- Rễ cọc và rễ trụ. b- Rễ cọc và rễ chùm. c- Rễ cái và rễ con. d- Rễ chùm và rễ con.
4- Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng làm cho rễ dài ra ?
a- Miền sinh trưởng. b- Miền hút. c- Miền trưởng thành. d- Miền chóp rễ.
5- Tầng sinh trụ của thân cây nằm ở:
a- Trong mạch rây. b- Trong mạch gỗ. c-Trong thịt vỏ. d- Giữa mạch rây và mạch gỗ.
6- Loại rễ nào giúp cây hô hấp trong điều kiện đất thiếu không khí ?
a- Rễ chùm. b- Rễ thở. c- Rễ móc. d- Rễ củ.
7- Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc ?
a- Cây xoài, cây hành, cây cải. c- Cây mít, cây cà chua, cây tỏi
b- Cây me, cây chuối, cây cải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)