KIEM TRA 1 TIET SINH 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Tại Liêm |
Ngày 26/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET SINH 12 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Năm học: 2012 - 2013
TT GDTX TP. MỸ THO Môn: sinh 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 12 . . . .
Hãy tô vào đáp án đúng nhất
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
ĐỀ:
Câu 1: Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit.
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN.
D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN.
Câu 2: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong thể một, thể ba và thể bốn lần lượt là
A. 23, 25 và 26. B. 22, 23 và 26. C. 22, 23 và 25. D. 22, 25 và 26.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
A. về khả năng phiên mã của gen. B. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp.
C. về vị trí phân bố của gen. D. về cấu trúc của gen.
Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng:
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin.
B. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ hai mã hoá đồng thời nhiều axit amin.
D. một bộ ba mã hoá một axit amin.
Câu 5: Một gen có chiều dài 0,408 micromet. Gen này quy định tổng hợp một phân tử protein. Vậy số axit amin của phân tử prôtein này là:
A. 398. B. 400. C. 399. D. 798.
.....................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Ở người, thể lệch bội có ba NST 21 sẽ gây ra
A. bệnh ung thư máu. B. hội chứng Đao.
C. hội chứng mèo kêu. D. hội chứng Claiphentơ.
Câu 7: Các loại bazơ nitơ có trong cấu trúc của phân tử ARN là
A. ađênin, timin, guanin, xitôzin. B. ađênin, uraxin, guanin, xitôzin.
C. ađênin, timin, guanin, xitôzin, uraxin. D. ađênin, purin, guanin, xitôzin.
Câu 8: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN của virút.
Câu 9: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong tổng hợp prôtêin là
TT GDTX TP. MỸ THO Môn: sinh 12
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 12 . . . .
Hãy tô vào đáp án đúng nhất
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
ĐỀ:
Câu 1: Gen là gì?
A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit.
B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN.
D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN.
Câu 2: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong thể một, thể ba và thể bốn lần lượt là
A. 23, 25 và 26. B. 22, 23 và 26. C. 22, 23 và 25. D. 22, 25 và 26.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
A. về khả năng phiên mã của gen. B. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp.
C. về vị trí phân bố của gen. D. về cấu trúc của gen.
Câu 4: Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng:
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin.
B. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ hai mã hoá đồng thời nhiều axit amin.
D. một bộ ba mã hoá một axit amin.
Câu 5: Một gen có chiều dài 0,408 micromet. Gen này quy định tổng hợp một phân tử protein. Vậy số axit amin của phân tử prôtein này là:
A. 398. B. 400. C. 399. D. 798.
.....................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6: Ở người, thể lệch bội có ba NST 21 sẽ gây ra
A. bệnh ung thư máu. B. hội chứng Đao.
C. hội chứng mèo kêu. D. hội chứng Claiphentơ.
Câu 7: Các loại bazơ nitơ có trong cấu trúc của phân tử ARN là
A. ađênin, timin, guanin, xitôzin. B. ađênin, uraxin, guanin, xitôzin.
C. ađênin, timin, guanin, xitôzin, uraxin. D. ađênin, purin, guanin, xitôzin.
Câu 8: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ARN của virút.
Câu 9: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong tổng hợp prôtêin là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tại Liêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)