Kiem tra 1 tiét lí 6 HK II

Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng Ngọc | Ngày 08/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 1 tiét lí 6 HK II thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH KIỂM TRA 1 ( ĐỀ A)
MÔN: VẬT LÍ 6
Họ tên:……………………………………… Lớp: 6………

Điểm
Lời phê của giáo viên









A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1. Ròng rọc động có tác dụng nào dưới đây?
A. Đổi hướng của lực kéo
B. Thay đổi trọng lượng của vật
C. Giảm độ lớn của lực kéo
D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 2. Lí do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể
tăng độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
giảm độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
giữ nguyên hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
thay đổi hướng của lực dùng để kéo cờ lên cao.
Câu 3. Chiếc kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo để
A. được lợi về lực B. đổi hướng của lực
C. làm kiểu cho đẹp D. được lợi về lực và đổi hướng
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn ?
Khối lượng của vật tăng. B. Thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Câu B, C đúng.
Câu 5.Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước thì nó phồng lên như cũ vì :
Nhựa nóng nên nở ra.
Không khí bên trong quả bóng bàn nóng lên, nở ra.
Nước nóng tràn vào bóng
Không khí tràn vào bóng.
Câu 6. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của cơ thể?
A. Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế thuỷ ngân
C. Nhiệt kế rượu D. Cả 3 nhiệt kế trên
Câu 7. Theo nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là:
A. 00C và 320C B. 00C và 1000C
C. 320C và 1000C D. 00C và 2120C
Câu 8.Chỗ tiếp nối 2 đầu thanh ray xe lửa có khoảng cách để:
A. Thanh ray dài ra khi nóng lên C. Cho đẹp đường ray
B. Cho xe lửa dễ chạy D. Không có tác dụng gì
Câu 9. Cho nhiệt kế như hình bên . Giới hạn đo của nhiệt kế là:
A. Từ 00C đến 500C.
B. Từ 200C đến 500C
C. Từ -200C đến 500C.
D. Từ -200C đến 1200C.

Câu 10: Dựa vào bảng bên hãy sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào đúng
Rượu
 58 cm3

Thủy ngân
9 cm3

Dầu hỏa
55 cm3

A. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân
B. Thủy ngân , dầu hỏa, rượu
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân
D. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa

B/ TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Câu 1. (1,5 đ)
Nhiệt kế dùng để làm gì? Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Có các loại nhiệt kế nào?
Câu 2. (1,5 đ)
Nêu công dụng của nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu.
Câu 3. (2.0 đ)
a)Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
b) Có hai cốc thủy tinh chồng khít vào nhau.Một bạn học sinh định dùng nước nóng và nước đá để tách hai cốc ra. Hỏi bạn đó phải làm thế nào?

.....................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH KIỂM TRA 1 (ĐỀ B)
MÔN: VẬT LÍ 6
Họ tên:……………………………………… Lớp: 6………

Điểm
Lời phê của giáo viên









A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1. Ròng rọc động có tác dụng nào dưới đây?
A. Đổi hướng của lực kéo
B. Giảm độ lớn của lực kéo
C. Thay đổi trọng lượng của vật
D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 2. Lí do chính của việc đặt ròng rọc cố định ở đỉnh cột cờ là để có thể
tăng độ lớn của lực dùng để kéo cờ lên cao.
giảm độ lớn của lực dùng để kéo cờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hồng Ngọc
Dung lượng: 97,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)