Kiem tra 1 tiet ky II 4 ma de
Chia sẻ bởi Trần Văn Khánh |
Ngày 26/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet ky II 4 ma de thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT CHÂN MỘNG
= = = = = = = =
KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 11
Họ và tên: …………………………..
Lớp: …………………….
Đề 001
Câu 1: Thời điểm ra hoa của cây cà chua được xác định theo
A. chiều cao của cây B. thời gian trồng cây
C. đường kính gốc D. số lượng lá trên thân
Câu 2: Loại hoocmom ức chế sâu biến thành nhộng và bướm là:
A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen
Câu 3: Đặc tính nào là quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn?
A. Tính thân thiện. B. Tính hung dữ. C. Tính lãnh thổ. D. Tính quen nhờn.
Câu 4: Nhân tố quan trọng điều khiển sự sinh trưởng và phát triển của động vật:
A. Hoocmôn B. Nhiệt độ và ánh sáng
C. Thức ăn D. Nhân tố di truyền
Câu 5: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?
A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thẻ.
B. Rất bền vững và không thay đổi.
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
D. Do kiểu gen quy định.
Câu 6: Loại hoocmom điều hòa lột xác ở sâu bướm là:
A. Tirôxin và juvenin B. Juvenin v à Ơxtrôgen
C. Ecd ixơnvà juvenin D. Ơxtrôgen và Testosteron
Câu 7: Ở nhiều động vật lớp thú, có chất tiết từ tuyến thơm, nước tiểu để đánh dấu vị trí nơi ở. Đây là tập tính:
A. Kiếm ăn. B. Sinh sản.
C. Di cư. D. Bảo vệ vùng lãnh
Câu 8: loại hoocmôn sau đây không gây tác dụng ở người là:
A. Tirôxin và Juvenin B. Juvenin và Ơxtrôgen
C. Ecdixơn và Juvenin D. Ơxtrôgen và Testosteron
Câu 9: Sự phát triển của ếch từ ấu trùng thành ếch sống trên cạn là sự phát triển :
A. Hậu phôi B. Qua biến thái
C. Qua biến thái hoàn toàn D. Không qua biến thái
Câu 10: Các hooc môn ức chế sinh trưởng ở thực vật gồm:
A. Êtilen, gibêrelin. B. Auxin, gibêrelin.
C. Auxin, êtilen. D. Êtilen, axit abxixic
Câu 11: Sự sinh trưởng sơ cấp ở thực vật:
A. chỉ có ở trong hạt B. chỉ có ở trong phôi
C. làm tăng chiều dài của rễ và thân D. làm tăng đường kính của rễ và thân
Câu 12: Cung phản xạ tự vệ ở người gồm các thành phần theo trình tự là:
A. thụ quan → sợi cảm giác → trung ương thần kinh → sợi vận động → cơ quan phản ứng.
B. thụ quan các dây thần kinhtrung ương thần kinhcơ quan phản ứng.
C. cơ quan tiếp nhận và xử lí thông tinsợi vận độngtrung ương thần kinhsợi cảm giác
D. cơ quan thụ cảmsợi vận động tuỷ sống sợi cảm giáccơ quan phản ứng.
Câu 13: Loại hoocmom gây biến thái từ nòng nọc thành ếch là:
A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen
Câu 14: Dùng một chiếc kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ co toàn thân lại đê tránh kích thích. Bộ phận phân tích và tổng hợp của cảm ứng trên là:
A. Tế bào cám giác. B. mạng lưới thần kinh.
C. Kim nhọn. D. Tế bào mô bì cơ.
Câu 15: Hình thức và mức độ phản ứng đợc quyết định bởi
A. dây thần kinh. B. hệ thần kinh. C. cơ hoặc tuyến. D. thụ quan.
Câu 16: Sự sinh trưởng sơ cấp tùy thuộc vào hoạt động của:
A. tầng sinh trụ B. mô phân sinh bên
C. mô phân sinh ngọn D. tầng sinh vỏ
Câu 17: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, êtilen, axit abxixic. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
Câu 18: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn:
A. Testostêrôn B. Tirôxin C. Ơstrôgen
= = = = = = = =
KIỂM TRA 1 TIẾT SINH HỌC 11
Họ và tên: …………………………..
Lớp: …………………….
Đề 001
Câu 1: Thời điểm ra hoa của cây cà chua được xác định theo
A. chiều cao của cây B. thời gian trồng cây
C. đường kính gốc D. số lượng lá trên thân
Câu 2: Loại hoocmom ức chế sâu biến thành nhộng và bướm là:
A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen
Câu 3: Đặc tính nào là quan trọng nhất để nhận biết con đầu đàn?
A. Tính thân thiện. B. Tính hung dữ. C. Tính lãnh thổ. D. Tính quen nhờn.
Câu 4: Nhân tố quan trọng điều khiển sự sinh trưởng và phát triển của động vật:
A. Hoocmôn B. Nhiệt độ và ánh sáng
C. Thức ăn D. Nhân tố di truyền
Câu 5: Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?
A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thẻ.
B. Rất bền vững và không thay đổi.
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
D. Do kiểu gen quy định.
Câu 6: Loại hoocmom điều hòa lột xác ở sâu bướm là:
A. Tirôxin và juvenin B. Juvenin v à Ơxtrôgen
C. Ecd ixơnvà juvenin D. Ơxtrôgen và Testosteron
Câu 7: Ở nhiều động vật lớp thú, có chất tiết từ tuyến thơm, nước tiểu để đánh dấu vị trí nơi ở. Đây là tập tính:
A. Kiếm ăn. B. Sinh sản.
C. Di cư. D. Bảo vệ vùng lãnh
Câu 8: loại hoocmôn sau đây không gây tác dụng ở người là:
A. Tirôxin và Juvenin B. Juvenin và Ơxtrôgen
C. Ecdixơn và Juvenin D. Ơxtrôgen và Testosteron
Câu 9: Sự phát triển của ếch từ ấu trùng thành ếch sống trên cạn là sự phát triển :
A. Hậu phôi B. Qua biến thái
C. Qua biến thái hoàn toàn D. Không qua biến thái
Câu 10: Các hooc môn ức chế sinh trưởng ở thực vật gồm:
A. Êtilen, gibêrelin. B. Auxin, gibêrelin.
C. Auxin, êtilen. D. Êtilen, axit abxixic
Câu 11: Sự sinh trưởng sơ cấp ở thực vật:
A. chỉ có ở trong hạt B. chỉ có ở trong phôi
C. làm tăng chiều dài của rễ và thân D. làm tăng đường kính của rễ và thân
Câu 12: Cung phản xạ tự vệ ở người gồm các thành phần theo trình tự là:
A. thụ quan → sợi cảm giác → trung ương thần kinh → sợi vận động → cơ quan phản ứng.
B. thụ quan các dây thần kinhtrung ương thần kinhcơ quan phản ứng.
C. cơ quan tiếp nhận và xử lí thông tinsợi vận độngtrung ương thần kinhsợi cảm giác
D. cơ quan thụ cảmsợi vận động tuỷ sống sợi cảm giáccơ quan phản ứng.
Câu 13: Loại hoocmom gây biến thái từ nòng nọc thành ếch là:
A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen
Câu 14: Dùng một chiếc kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ co toàn thân lại đê tránh kích thích. Bộ phận phân tích và tổng hợp của cảm ứng trên là:
A. Tế bào cám giác. B. mạng lưới thần kinh.
C. Kim nhọn. D. Tế bào mô bì cơ.
Câu 15: Hình thức và mức độ phản ứng đợc quyết định bởi
A. dây thần kinh. B. hệ thần kinh. C. cơ hoặc tuyến. D. thụ quan.
Câu 16: Sự sinh trưởng sơ cấp tùy thuộc vào hoạt động của:
A. tầng sinh trụ B. mô phân sinh bên
C. mô phân sinh ngọn D. tầng sinh vỏ
Câu 17: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, êtilen, axit abxixic. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
Câu 18: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn:
A. Testostêrôn B. Tirôxin C. Ơstrôgen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)