Kiểm tra 1 tiết KH I Sinh 6 (2009-2010)
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 18/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết KH I Sinh 6 (2009-2010) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 10 Ngày soạn: 10/10/09
Tiết 20: Dạy ngày : 15/10/09
Lớp : 6.1, 6.2
Bài : kiểm tra viết 1 tiết
I. Mục tiêu:
- HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng diển đạt, trình bày
- Giáo dục cho HS tính trung thực trong thi cử.
B. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề , đề, đáp án, thang điểm
HS: Học thuộc bài
Phương pháp:
Trắc nghiệm, tự luận
C. Tiến trình lên lớp:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Mở đầu sinh học
1
1
2
2đ
0,4đ
2,4đ
Chương I : Tế bào thực vật
1
1
1
3
0,4đ
0,4đ
2đ
2,8đ
Chương II :
Rễ
1
2
3
0,4đ
0,8đ
1,2đ
Chương III :
Thân
1
2
1
1
3
0,4đ
0,8đ
0,4đ
2đ
3,6đ
Tổng
3
4
2
1
1
11
1,2đ
2đ
4đ
0,8đ
2đ
10đ
PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG MÔN SINH LỚP 6
Đề số : 01 TRẮC NGHIỆM 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : ………………………………………………….………. Lớp : 6/……
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Điều không đúng khi nói về tế bào thực vật là :
a. Có kích thước khác nhau b. Có hình dạng khác nhau
c. Dễ dàng quan sát bằng mắt d. Là đơn vị cấu tạo cơ thể thực vật
Câu 2 : Thân cây có chức năng :
a. Vận chuyển các chất trong cây b. Nâng đỡ tán lá
c. Tổng hợp chất hữu cơ d. Chỉ có a và b đúng.
Câu 3 : Có chức năng vận chuyển chất hữu cơ là :
a. Mạch gỗ b. Mạch rây
c. Vỏ d. Trụ giữa
Câu 4 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây lâu năm :
a. Cam, soài, ổi, bạch đàn. b. Chuối, khế, mướp, dừa.
c. Cam, lúa, soài, mận. d. Cây bắp, soài, ổi, bạch đàn.
Câu 5: Ở thực vật có hai loại rễ chính là :
a. Rễ cọc và rễ chùm b. Rễ cái và rễ con
c. Rễ cọc và rễ trụ d. Rễ chùm và rễ con
Câu 6 : Điều giống nhau giữa thân cây non và rễ là :
a. Có cấu tạo tế bào b. Phần vỏ có biểu bì và thịt vỏ
c. Phần trụ giữa có bó mạch và phần ruột d. Tất cả đều đúng
Câu 7 : Ở thực vật loại mô giúp cây lớn lên là :
a. Mô phân sinh b. Mô dẫn
c. Mô mềm d. Mô bì
Câu 8 : Miền hút của rễ là miền quan trọng nhất vì:
a. Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
d. Có ruột chứa chất dự trữ.
Câu 9 : Dựa theo cách mọc của thân mà người ta chia làm ba loại :
a. Thân cột, thân leo, thân cỏ b. Thân đứng, thân leo, thân bò
c. Thân đứng, thân cột, thân leo d. Thân cỏ, thân leo, thân bò
Câu 10 : Trên thân cây có mấy loại chồi :
a. Chồi ngọn, chồi hoa b. Chồi hoa, chồi lá
c. Chồi ngọn, chồi nách
Tiết 20: Dạy ngày : 15/10/09
Lớp : 6.1, 6.2
Bài : kiểm tra viết 1 tiết
I. Mục tiêu:
- HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng diển đạt, trình bày
- Giáo dục cho HS tính trung thực trong thi cử.
B. Chuẩn bị:
GV: Ma trận đề , đề, đáp án, thang điểm
HS: Học thuộc bài
Phương pháp:
Trắc nghiệm, tự luận
C. Tiến trình lên lớp:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Mở đầu sinh học
1
1
2
2đ
0,4đ
2,4đ
Chương I : Tế bào thực vật
1
1
1
3
0,4đ
0,4đ
2đ
2,8đ
Chương II :
Rễ
1
2
3
0,4đ
0,8đ
1,2đ
Chương III :
Thân
1
2
1
1
3
0,4đ
0,8đ
0,4đ
2đ
3,6đ
Tổng
3
4
2
1
1
11
1,2đ
2đ
4đ
0,8đ
2đ
10đ
PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH GIANG MÔN SINH LỚP 6
Đề số : 01 TRẮC NGHIỆM 15 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên : ………………………………………………….………. Lớp : 6/……
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Điều không đúng khi nói về tế bào thực vật là :
a. Có kích thước khác nhau b. Có hình dạng khác nhau
c. Dễ dàng quan sát bằng mắt d. Là đơn vị cấu tạo cơ thể thực vật
Câu 2 : Thân cây có chức năng :
a. Vận chuyển các chất trong cây b. Nâng đỡ tán lá
c. Tổng hợp chất hữu cơ d. Chỉ có a và b đúng.
Câu 3 : Có chức năng vận chuyển chất hữu cơ là :
a. Mạch gỗ b. Mạch rây
c. Vỏ d. Trụ giữa
Câu 4 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào toàn cây lâu năm :
a. Cam, soài, ổi, bạch đàn. b. Chuối, khế, mướp, dừa.
c. Cam, lúa, soài, mận. d. Cây bắp, soài, ổi, bạch đàn.
Câu 5: Ở thực vật có hai loại rễ chính là :
a. Rễ cọc và rễ chùm b. Rễ cái và rễ con
c. Rễ cọc và rễ trụ d. Rễ chùm và rễ con
Câu 6 : Điều giống nhau giữa thân cây non và rễ là :
a. Có cấu tạo tế bào b. Phần vỏ có biểu bì và thịt vỏ
c. Phần trụ giữa có bó mạch và phần ruột d. Tất cả đều đúng
Câu 7 : Ở thực vật loại mô giúp cây lớn lên là :
a. Mô phân sinh b. Mô dẫn
c. Mô mềm d. Mô bì
Câu 8 : Miền hút của rễ là miền quan trọng nhất vì:
a. Gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
b. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất
c. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng.
d. Có ruột chứa chất dự trữ.
Câu 9 : Dựa theo cách mọc của thân mà người ta chia làm ba loại :
a. Thân cột, thân leo, thân cỏ b. Thân đứng, thân leo, thân bò
c. Thân đứng, thân cột, thân leo d. Thân cỏ, thân leo, thân bò
Câu 10 : Trên thân cây có mấy loại chồi :
a. Chồi ngọn, chồi hoa b. Chồi hoa, chồi lá
c. Chồi ngọn, chồi nách
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)