KIEM TRA 1 TIET - HOC KY II
Chia sẻ bởi Cáp Xuân Tú |
Ngày 26/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIET - HOC KY II thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT- HỌC KỲ II ĐỀ SỐ
MÔN TIN HỌC - KHỐI 11 - Mã số: INF.L11.K02.209
Họ tên:
Lớp: 11A
BÀI 1 (WHILE- 2đ) Tính số lần lặp và giá trị của biến Sum và Stop khi thực hiện đoạn chương trình sau. Hãy điền vào bảng với từng trường hợp giá trị của X,Y
Sum := X;
Stop :=Y;
WHILE Stop > 1 DO
BEGIN
Sum := Sum - 5 ;
Stop := Stop - 2;
END;
1. Ghi kết quả từng bước lặp khi cho X = 50 ; Y = 8
Stop
Stop>1
Sum
Stop
Lần lặp
2. Ghi kết quả từng bước lặp khi cho X = 10 ; Y = 15
Stop
Stop>1
Sum
Stop
Lần lặp
3. Ghi kết quả cuối cùng của vòng lặp WHILE với 2 trường hợp sau:
X
Y
Sum
Stop
Số lần lặp
0
0
12
12
BÀI 2: (FOR - 2 đ)
Tính số lần lặp và cho biết giá trị của biến S và K khi thực đoạn chương trình sau. Hãy điền vào bảng với từng giá trị của X, Y :
K := X; S := Y;
FOR J:= 1 TO 5 DO
Begin
S:= S - J;
K:= K + 2 ;
End;
1. Ghi kết quả từng bước với X = 0 ; Y = 50
J
S
K
Lần lặp
2. Ghi kết quả từng bước với X = 10 ; Y = 25
J
S
K
Lần lặp
3. Ghi kết quả cuối cùng của vòng lặp FOR với 2 trường hợp sau:
X
Y
S
K
20
40
10
15
BÀI 3 (STRING - 2 đ) Tính giá trị cho các xâu, các hàm và phép toán sau. Cho các xâu S = `Merry Christmas 2015`; T = `Santa`
Xử lý
Kết quả
1
COPY(S , 7 , 6)
2
INSERT(T , S , 6)
S =
3
DELETE(S , 8 , 5)
S=
4
S > T
5
UPCASE(S[3])
6
Length(S)
7
T + ` * ` + S
8
POS(`a`, T)
BÀI 4 (ARRAY - 4 điểm)
Hãy viết chương trình nhập dãy số nguyên A có N phần từ (N<100) và số nguyên K. In ra dãy A và tổng các phần tử A[i] là bội số của K.
a. Xác định bài toán:
INPUT:
OUTPUT:
b. Chương trình:
MÔN TIN HỌC - KHỐI 11 - Mã số: INF.L11.K02.209
Họ tên:
Lớp: 11A
BÀI 1 (WHILE- 2đ) Tính số lần lặp và giá trị của biến Sum và Stop khi thực hiện đoạn chương trình sau. Hãy điền vào bảng với từng trường hợp giá trị của X,Y
Sum := X;
Stop :=Y;
WHILE Stop > 1 DO
BEGIN
Sum := Sum - 5 ;
Stop := Stop - 2;
END;
1. Ghi kết quả từng bước lặp khi cho X = 50 ; Y = 8
Stop
Stop>1
Sum
Stop
Lần lặp
2. Ghi kết quả từng bước lặp khi cho X = 10 ; Y = 15
Stop
Stop>1
Sum
Stop
Lần lặp
3. Ghi kết quả cuối cùng của vòng lặp WHILE với 2 trường hợp sau:
X
Y
Sum
Stop
Số lần lặp
0
0
12
12
BÀI 2: (FOR - 2 đ)
Tính số lần lặp và cho biết giá trị của biến S và K khi thực đoạn chương trình sau. Hãy điền vào bảng với từng giá trị của X, Y :
K := X; S := Y;
FOR J:= 1 TO 5 DO
Begin
S:= S - J;
K:= K + 2 ;
End;
1. Ghi kết quả từng bước với X = 0 ; Y = 50
J
S
K
Lần lặp
2. Ghi kết quả từng bước với X = 10 ; Y = 25
J
S
K
Lần lặp
3. Ghi kết quả cuối cùng của vòng lặp FOR với 2 trường hợp sau:
X
Y
S
K
20
40
10
15
BÀI 3 (STRING - 2 đ) Tính giá trị cho các xâu, các hàm và phép toán sau. Cho các xâu S = `Merry Christmas 2015`; T = `Santa`
Xử lý
Kết quả
1
COPY(S , 7 , 6)
2
INSERT(T , S , 6)
S =
3
DELETE(S , 8 , 5)
S=
4
S > T
5
UPCASE(S[3])
6
Length(S)
7
T + ` * ` + S
8
POS(`a`, T)
BÀI 4 (ARRAY - 4 điểm)
Hãy viết chương trình nhập dãy số nguyên A có N phần từ (N<100) và số nguyên K. In ra dãy A và tổng các phần tử A[i] là bội số của K.
a. Xác định bài toán:
INPUT:
OUTPUT:
b. Chương trình:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cáp Xuân Tú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)