Kiem tra 1 tiet HKI

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Điệp | Ngày 27/04/2019 | 84

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet HKI thuộc Giáo dục công dân 12

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:………………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 12…… Môn: GDCD – Khối 12


I. Chọn câu đúng nhất (4đ):
Câu 1. Về quyền tạo ra việc làm:
a) Đó là trách nhiệm của cha, mẹ, cô, dì, chú, bác trong gia đình
b) Là trách nhiệm của công dân, gia đình và xã hội.
c) Chỉ có Nhà nước mới tạo ra việc làm cho mọi người trong xã hội
d) Đó là trách nhiệm của công dân, Nhà nước, các doanh nghiệp và toàn xã hội
Câu 2. Công dân sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật, không làm những gì mà pháp luật cấm. Đó là hình thức:
a) Thi hành pháp luật. b) Sử dụng pháp luật.
c) Áp dụng pháp luật. d) Tuân thủ pháp luật.
Câu 3. Xâm phạm các quyền tác giả, quyền sở hữu công nghệ là:
a) Vi phạm kỷ luật. b) Vi phạm dân sự. c) Vi phạm hành chính. d) Vi phạm hình sự.
Câu 4. "Pháp luật là khuôn mẫu chung cho cách xử lý của mọi người trong hoàn cảnh như nhau". Là _______
a) Quan hệ giữa pháp luật với đạo đức. b) Quan hệ giữa pháp luật với chính trị.
c) Quan hệ giữa pháp luật với kinh tế. d) Quan hệ giữa pháp luật với xã hội.
Câu 5. Nhà nước quản lý xã hội bằng cách nào?
a) Phải có các quy phạm phổ biến. b) Phải có các văn bản chặt chẽ.
c) Phải có hệ thống pháp luật. d) Phải đưa pháp luật vào đời sống xã hội.
Câu 6. Pháp luật hành chính và pháp luật hình sự nước ta đều quy định: Người từ đủ _______ tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm pháp luật của mình.
a) 16. b) 20. c) 14. d) 18.
Câu 7. Nguyên tắc cơ bản của chế độ Hôn nhân và Gia đình nước ta là:
a) Hôn nhân tự nguyện, chân chính, vợ chồng bình đẳng.
b) Hôn nhân trong sáng, bền vững, vợ chồng hòa thuận, bình đẳng.
c) Hôn nhân tiến bộ, bền vững, vợ chồng tôn trọng, yêu thương nhau.
d) Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng.
Câu 8. Nói đến "khả năng" trong kinh doanh là nói đến:
a) Tài sản, trình độ, tinh thần b) Tài sản, trình độ, điều hành.
c) Tài sản, trình độ, quản lý. d) Tài sản, trình độ, nhạy bén.
Câu 9. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc:
a) Tự do, bình đẳng, đôi bên cùng thỏa ước.
b) Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật.
c) Tự do, tự nguyện, dân chủ, không trái pháp luật.
d) Tự do, tín nhiệm, tôn trọng, không trái pháp luật.
Câu 10. "Mọi người sinh ra đều tự do và bình đẳng về phẩm giá và các quyền". Đấy là câu trích trong:
a) Tuyên ngôn độc lập của nước VNDCCH (1945).
b) Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ (1776).
c) Điều 52 Hiến pháp của nước ta (1992).
d) Tuyên ngôn toàn thế giới về quyền con người (1948).
Câu 11. Pháp luật quy định quyền bình đẳng trong Hôn nhân và Gia đình, nhằm:
a) Thể hiện sự công bằng cho vợ và chồng. b) Thể hiện sự công tâm của pháp luật.
c) Đổi mới những quan hệ trong gia đình. d) Tạo cơ sở để vợ chồng củng cố tình yêu.
Câu 12. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng là nói đến:
a) Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ b) Bình đẳng về tài sản
c) Bình đẳng về lựa chọn nơi cư trú và làm việc. d) Bình đẳng giới



Câu 13. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý:
a) Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
b) Công dân nào vi phạm những quy định của cơ quan đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
c) Công dân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Điệp
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)