Kiểm tra 1 tiết hk2
Chia sẻ bởi Châu Thị Thùy Dung |
Ngày 26/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết hk2 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Lê Hồng Phong KIỂM TRA
Họ và tên: Môn: Sinh học
Lớp 11 Thời gian: 45 phút
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là
A nồng độ sử dụng tối thích của chất điều hoà sinh vật.
B thỏa mãn nhu cầu về nớc, phân bón và khí hậu.
C tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.
D các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
Câu 2: Thực vật một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần là
A tre. B lúa. C dừa. D cỏ.
Câu 3: Kết quả sinh sơ cấp là
A tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
B tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
C làm cho thân , rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.
Câu 4: Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh
A. lóng và bên. B. đỉnh và lóng. C. đỉnh và bên. D. đỉnh thân và rễ.
Câu 5: Giberelin có chức năng chính là
A. đóng mở lỗ khí. B. kéo dài thân ở cây gỗ.
C. ức chế phân chia tế bào. D. sinh trưởng chồi bên.
Câu 6: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu. B. Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
C. Bọ ngựa, cào cào. D. Cánh cam, bọ rùa.
Câu 7: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
A tiroxin. B testosteron. C ostrogen. D ecđisơn.
Câu 8: Kết luận không đúng về chức năng của Xitôkinin
A.Thúc đẩy sự tạo chồi bên
B. Kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô phân sinh)
C.Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa.
D.Thúc đẩy sự phát triển của quả.
Câu 9: ở động vật, phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm
A.con non giống con trởng thành. B.con non khác con trởng thành.
C.đều phải qua giai đoạn lột xác. D.đều không qua giai đoạn lột xác.
Câu 10: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A. ICSH B. LH. C. testostêrôn. D. GnRH.
Câu 11: ở giai đoạn trẻ em hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A. não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp. B. trở thành ngời bé nhỏ.
C. trở thành ngời khổng lồ. D. mất bản năng sinh dục.
Câu 12: Điều không đúng về ý nghĩa của hiểu biết về quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng
A . lai giống. B. bố trí thời vụ. C. kích thích hoa và quả có kích thước lớn D. khi nhập nội.
Câu 13: Điều nào dưới đây không đúng với sự vận chuyển của auxin ?
A vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch
B không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
C vận chuyển không cần năng lượng
D vận chuyển chậm
Câu 14: Thời gian sáng trong quang chu kỳ có vai trò
A tăng chất lợng hoa. B kích thích ra hoa.
C cảm ứng ra hoa. D tăng số lượng, kích thớc hoa.
Câu 15: Hạt thuộc loại
A hạt không nội nhũ. B quả giả. C hạt nội nhũ. D quả đơn tính.
Câu 16: Phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác phát triển qua biến thái hoàn toàn ở chỗ
A.con non khác con trưởng thành. B. không qua giai đoạn lột xác.
C.con non gần giống con trưởng thành. D. phải trải qua giai đoạn lột xác.
Câu 17: Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật thiếu coban, gia xúc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tợng trên là ảnh hưởng của nhân tố
A. thức ăn. B. độ ẩm. C. ánh sáng D. nhiệt độ.
Câu 18: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là mô phân sinh
A. đỉnh rễ
Họ và tên: Môn: Sinh học
Lớp 11 Thời gian: 45 phút
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là
A nồng độ sử dụng tối thích của chất điều hoà sinh vật.
B thỏa mãn nhu cầu về nớc, phân bón và khí hậu.
C tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.
D các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
Câu 2: Thực vật một lá mầm sống lâu năm và ra hoa nhiều lần là
A tre. B lúa. C dừa. D cỏ.
Câu 3: Kết quả sinh sơ cấp là
A tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
B tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
C làm cho thân , rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, libe sơ cấp.
Câu 4: Thực vật hai lá mầm có các mô phân sinh
A. lóng và bên. B. đỉnh và lóng. C. đỉnh và bên. D. đỉnh thân và rễ.
Câu 5: Giberelin có chức năng chính là
A. đóng mở lỗ khí. B. kéo dài thân ở cây gỗ.
C. ức chế phân chia tế bào. D. sinh trưởng chồi bên.
Câu 6: Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu. B. Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
C. Bọ ngựa, cào cào. D. Cánh cam, bọ rùa.
Câu 7: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
A tiroxin. B testosteron. C ostrogen. D ecđisơn.
Câu 8: Kết luận không đúng về chức năng của Xitôkinin
A.Thúc đẩy sự tạo chồi bên
B. Kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô phân sinh)
C.Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa.
D.Thúc đẩy sự phát triển của quả.
Câu 9: ở động vật, phát triển qua biến thái hoàn toàn và qua biến thái không hoàn toàn giống nhau ở điểm
A.con non giống con trởng thành. B.con non khác con trởng thành.
C.đều phải qua giai đoạn lột xác. D.đều không qua giai đoạn lột xác.
Câu 10: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A. ICSH B. LH. C. testostêrôn. D. GnRH.
Câu 11: ở giai đoạn trẻ em hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A. não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp. B. trở thành ngời bé nhỏ.
C. trở thành ngời khổng lồ. D. mất bản năng sinh dục.
Câu 12: Điều không đúng về ý nghĩa của hiểu biết về quang chu kỳ trong sản xuất nông nghiệp là ứng dụng
A . lai giống. B. bố trí thời vụ. C. kích thích hoa và quả có kích thước lớn D. khi nhập nội.
Câu 13: Điều nào dưới đây không đúng với sự vận chuyển của auxin ?
A vận chuyển trong các tế bào nhu mô cạnh bó mạch
B không vận chuyển theo mạch rây và mạch gỗ
C vận chuyển không cần năng lượng
D vận chuyển chậm
Câu 14: Thời gian sáng trong quang chu kỳ có vai trò
A tăng chất lợng hoa. B kích thích ra hoa.
C cảm ứng ra hoa. D tăng số lượng, kích thớc hoa.
Câu 15: Hạt thuộc loại
A hạt không nội nhũ. B quả giả. C hạt nội nhũ. D quả đơn tính.
Câu 16: Phát triển qua biến thái không hoàn toàn khác phát triển qua biến thái hoàn toàn ở chỗ
A.con non khác con trưởng thành. B. không qua giai đoạn lột xác.
C.con non gần giống con trưởng thành. D. phải trải qua giai đoạn lột xác.
Câu 17: Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật thiếu coban, gia xúc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn tới giảm sinh trưởng. Hiện tợng trên là ảnh hưởng của nhân tố
A. thức ăn. B. độ ẩm. C. ánh sáng D. nhiệt độ.
Câu 18: Loại mô phân sinh chỉ có ở cây hai lá mầm là mô phân sinh
A. đỉnh rễ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Thị Thùy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)