Kiểm tra 1 tiết Địa lý 7 (14)

Chia sẻ bởi Thân Trọng Lê Hà | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Địa lý 7 (14) thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 6

MA TRẬN

Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


- Dân số
0,25





0,25

- Sự phân bố dân cư – Các chủng tộc trên thế giới
0,25





0,25

- Quần cư – Đô thị hóa
0,25




3
3,25

- Môi trường xích đạo ẩm
0,25





0,25

- Môi trường nhiệt đới
0,75





0,75

- Môi trường nhiệt đới gió mùa
1,25





1,25

- Các hình thức canh tác trong nông nghiệp



4


4

Tổng điểm
3


4

3
10


I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Đánh dấu “X” vào ý em cho là đúng nhất:
1.Dân số thế giới tăng với tốc độ nhanh nhất vào
a.Nửa đầu thế kỷ XX. b.Nửa sau thế kỷ XX.
c.Đầu thế kỷ XVIII. d.Đầu thế kỷ XIX.
2.Dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc
a.Nêgrôít. b.Ôxtralôít.
c.Môngôlôít. d.Ơrôpêôít.
3.Năm 2001 tỉ lệ dân số thế giới sống trong các đô thị là
a.Trên 30%. b.46%. c.Trên 50%. D.70%.
4.Lượng mưa trung bình năm của môi trường xích đạo ẩm vào khoảng
a.1000 – 1500mm. b. 500 – 1000mm.
c.Trên 1000mm. c. 1500 – 2500mm.
5. (0,75đ)
KH
Các đặc điểm của môi trường
Trả lời

1. Một số nơi có lượng mưa lớn
a. xavan chuyển thành nửa hoang mạc.
1 +

2. Mùa khô kéo dài, nhiệt độ cao
b. xuất hiện rừng hành lang.
2 +

3. Về gần chí tuyến, lượng mưa giảm
c. cây cỏ úa vàng, lượng nước sông giảm
3 +

6. (1,25đ)
-Môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và phong phú của đới nóng.
-Tùy thuộc vào . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và sự . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trong năm mà có các . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khác nhau.
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho việc . . . . . . . . . . . . . . . . . và cây công nghiệp.
II.TỰ LUẬN: (7đ)
1.Dựa vào bảng số liệu sau đây: (3đ)
Năm
Tỉ lệ dân số đô thị (%)

1980
39,6

1990
43,0

2000
45,0

2002
47,7


Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số đô thị thế giới qua các năm và rút ra nhận xét.
2.So sánh đặc điểm giữa các hình thức sản xuất nông nghiệp ở đới nóng và điền vào bảng sau:
Đặc điểm
Làm rẫy
Trồng lúa nước
Sản xuất trang trại, đồn điền

Quy mô




Kỹ thuật







Năng suất




Mục đích sản xuất







Tác động đến môi trường







ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Chọn ý đúng nhất (1đ), mỗi ý đúng 0,25đ.
1.b 2.c 3.b 4.d
5.Ghép ý (0,75đ), mỗi ý đúng 0,25đ.
1 + b; 2 + c; 3 + a
6. Điền khuyết (1,25đ), mỗi ý đúng 0,25đ.
-đa dạng
- lượng mưa
- phân bố mưa
- thảm thực vật
- trồng cây lương thực
II. TỰ LUẬN: (7đ)
1.
- Vẽ biểu đồ (2đ), vẽ đúng, đẹp,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thân Trọng Lê Hà
Dung lượng: 90,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)