Kiem tra 1 tiet dia 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Chí | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet dia 7 thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:


XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7
I/ Mục đích của đề kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của HS ở HKII
- Kiểm tra kiến thức kỉ năng cơ bản ơ các chủ đề
- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Vị trí địa lí, giới hạn, lãnh thỗ , đktn, tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư- xã hội;
Đặc điểm kinh tế của các châu lục: Phi, Mĩ , Châu Nam Cực, Châu Đại Dương, Châu Âu.
II/ Hình thức của đề kiểm tra
- Đề kiểm tra được ra theo hình thức Trắc nghiệm khách quan - tự luận
III/ Ma trận đề kiểm tra
- Ở đề kiểm tra học kì II địa lí lớp 7 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là 9 tiết
(= 100%) phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: Vị trí địa lí, giới hạn, lãnh thỗ , đktn, tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân cư- xã hội;
Đặc điểm kinh tế của các châu lục: Phi, Mĩ , Châu Đại Dương bằng 17 tiết (50%).Châu Nam Cực và Châu Âu 10 tiết (50%).
- Trên cơ sỏ phân phối số tiết như trên kêt hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề như sau:
1. Xây dựng ma trận
Chủ đề- Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Chủ đề 1
Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dương, 50%TSĐ=5 điểm
- Kinh tế, Nam Phi.
- Đặc điểm khí hậu Châu Nam Cực
20%= 1đ
Đặc điểm dân cư Châu Đại Dương
40%= 2đ
- Vị trí, giới hạn Châu Mĩ
20%=1đ

Đặc điểm tự nhiên Châu Đại Dương
20%=1đ


Chủ đề 2
Châu Âu
50% TSĐ=5Đ



Đặc điểm kinh tế Châu Âu
60%= 3đ

Đặc điểm khí hậu Châu Âu
40%=2đ

TSĐ=100%(10đ) Tổng số câu: 9
30%=3đ
3 câu
40%=4đ
2 câu
30%=3đ
2 câu









2. Đề kiểm tra từ ma trận

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
( Khoanh tròn vào ý đúng nhất )
Câu 1: Nước có nền kinh tế phát triển nhất Nam Phi là: (0,5đ)
a. Cộng Hoà Nam Phi b. Mô- Dăm- Bích c. Ăng-Gô-La d.Bôt-Xoa-Na.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Châu Nam Cực? (0,5đ)
a. Nhiệt độ quanh năm dưới 00C b. Toàn bộ lục địa bị băng bao phủ
c. Gió bão hoạt động thường xuyên d. Thực vật phong phú, đa dạng.
Câu 3: Điền các từ thích hợp sau đây: ( Cực Bắc, Châu Mĩ, Cầu Tây, Cực Nam) vào dấu (......) để hoàn thành câu sau:(1đ)
..................................trải dài từ vùng..........................đến tận vùng cận ................................
nằm hoàn toàn ở nửa..................................
Câu 4: Nối nội dung ở cột A vào cột B sao cho phù hợp với nguồn gốc hình thành các đảo ở Châu Đại Dương (1đ)

Cột A
Cột B

a. Quần đảo Mê-La-Nê-Di
 1. Đảo san hô và núi lửa

b.Quần đảo Mi-Crô-Nê-Di
 2. Đảo lục địa

c.Quần Đảo Pô-Li-Nê-Di
 3. Đảo san hô

d.Quần đảo New-Di-Land
 4. Đảo núi lửa


II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm dân cư Châu Đại Dương? (2đ)
Câu 2: So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa ở Châu Âu? (2đ)
Câu 3: Trình bày đặc điểm công nghiệp các nước Tây và Trung Âu?(3đ)





















3. Đáp án từ đề kiểm tra

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ)
Câu 1: a
Câu 2: d
Câu 3: Châu Mĩ; Cực Bắc; Cực Nam; Cầu Tây
Câu 4: a - 4; b -3; c – 1; d – 2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Chí
Dung lượng: 79,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)