KIỂM TRA 1 TIẾT: CHƯƠNG II - bản đẹp
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Quân |
Ngày 27/04/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT: CHƯƠNG II - bản đẹp thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT: CHƯƠNG II
Môn: Hóa học 10
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………………………………
Câu 1:Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A.N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N.
Câu 2:Y là một nguyên tố hóa học. Trong hợp chất của Y với hiđro, hiện diện dạng khí ở điều kiện thường, thì Y có hóa trị I. Trong hợp chất của Y với oxi, trong đó Y có hóa trị cao nhất, thì phần trăm khối lượng của Y là 38,798%. Y là:
A. S B. Br C. Cl D. F
Câu 3:Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d4. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A.Chu kì 3, nhóm VIIIA B.Chu kì 4, nhóm IIA
C.Chu kì 4, nhóm VIB D.Chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 4:Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 3 nguyên tử kim loại X, Y, Z là 134 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 14 và số hạt mang điện của Z nhiều hơn của X là 2. Dãy nào dưới đây xếp đúng thứ tự về tính kim loại của X, Y, Z.
A. Y>X>Z B. Z>X>Y C. Y>Z>X D. Z>Y>X
Câu 5:Cho 26,91 gam nguyên tố X thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thu được 13,104 lít H2 (đktc). Hãy cho biết X là nguyên tố gì ?
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 6:Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử:19K, 9F, 11Na, 16S, 8O. Dãy thứ tự đúng về tính phikim giảm dần ( độ âm điện nhỏ dần) là:
A. F > O > S > K > Na B. F > S > O > K > Na C. F > O > S > Na> K D. F > S > O > Na> K
Câu 7 : Các ion hoặc nguyên tử sau Cl–, Ar, Ca2+ đều có 18 electron. Xếp chúng theo chiều bán kính tăng dần. A. Ar, Ca2+, Cl–. B. Cl–, Ca2+, Ar C. Cl–, Ar, Ca2+. D. Ar, Cl–, Ca2+.
Câu 8 : Chu kì là dãy các nguyên tố có cùng
A. Số lớp electron. B. Số electron hóa trị.
C.Số proton. D. Số điện tích hạt nhân.
Câu 9 : Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố có tính kim loại điển hình ở vị trí
A. Phía dưới bên trái. B. Phía trên bên trái. C. Phía trên bên phải. D. Phía dưới bên phải.
Câu 10 : Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm II A : ZMg = 12, ZCa = 20, ZSr = 38,
ZBa = 56. Hãy sắp xếp độ tan của các hiđroxit ( kí hiệu S) theo thứ tự tăng dần.
A. SMg< SSr< SCa< SBa B. SMg< SCa< SSr< SBa
C. SMg< SBa< SCa< SSr D. SCa< SMg< SSr< SBa
Câu 11 : Hoà tan hoàn toàn 31,24 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm II A và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Hai kim loại X, Y là :
A. Be (M = 9) và Mg (M = 24) B. Mg (M = 24) và Ca (M = 40)
C. Ca (M = 40) và Sr (M = 88) D. Sr (M = 88) và Ba (M = 137)
Câu 12 : Nguyên tố nào trong chu kì 4 mà nguyên tử có số electron độc thân lớn nhất (ở trạng thái cơ bản) ? A. 26Fe B. 35Br C. 20Ca D. 25Mn .
Câu 13 : X, Y là hai nguyên tố đều thuộc cùng 1 nhóm A
Môn: Hóa học 10
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………………………………
Câu 1:Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A.N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, N, Si. D. K, Mg, Si, N.
Câu 2:Y là một nguyên tố hóa học. Trong hợp chất của Y với hiđro, hiện diện dạng khí ở điều kiện thường, thì Y có hóa trị I. Trong hợp chất của Y với oxi, trong đó Y có hóa trị cao nhất, thì phần trăm khối lượng của Y là 38,798%. Y là:
A. S B. Br C. Cl D. F
Câu 3:Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d4. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A.Chu kì 3, nhóm VIIIA B.Chu kì 4, nhóm IIA
C.Chu kì 4, nhóm VIB D.Chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 4:Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 3 nguyên tử kim loại X, Y, Z là 134 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 14 và số hạt mang điện của Z nhiều hơn của X là 2. Dãy nào dưới đây xếp đúng thứ tự về tính kim loại của X, Y, Z.
A. Y>X>Z B. Z>X>Y C. Y>Z>X D. Z>Y>X
Câu 5:Cho 26,91 gam nguyên tố X thuộc nhóm IA tác dụng hết với nước thu được 13,104 lít H2 (đktc). Hãy cho biết X là nguyên tố gì ?
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 6:Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử:19K, 9F, 11Na, 16S, 8O. Dãy thứ tự đúng về tính phikim giảm dần ( độ âm điện nhỏ dần) là:
A. F > O > S > K > Na B. F > S > O > K > Na C. F > O > S > Na> K D. F > S > O > Na> K
Câu 7 : Các ion hoặc nguyên tử sau Cl–, Ar, Ca2+ đều có 18 electron. Xếp chúng theo chiều bán kính tăng dần. A. Ar, Ca2+, Cl–. B. Cl–, Ca2+, Ar C. Cl–, Ar, Ca2+. D. Ar, Cl–, Ca2+.
Câu 8 : Chu kì là dãy các nguyên tố có cùng
A. Số lớp electron. B. Số electron hóa trị.
C.Số proton. D. Số điện tích hạt nhân.
Câu 9 : Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố có tính kim loại điển hình ở vị trí
A. Phía dưới bên trái. B. Phía trên bên trái. C. Phía trên bên phải. D. Phía dưới bên phải.
Câu 10 : Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm II A : ZMg = 12, ZCa = 20, ZSr = 38,
ZBa = 56. Hãy sắp xếp độ tan của các hiđroxit ( kí hiệu S) theo thứ tự tăng dần.
A. SMg< SSr< SCa< SBa B. SMg< SCa< SSr< SBa
C. SMg< SBa< SCa< SSr D. SCa< SMg< SSr< SBa
Câu 11 : Hoà tan hoàn toàn 31,24 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm II A và thuộc hai chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Hai kim loại X, Y là :
A. Be (M = 9) và Mg (M = 24) B. Mg (M = 24) và Ca (M = 40)
C. Ca (M = 40) và Sr (M = 88) D. Sr (M = 88) và Ba (M = 137)
Câu 12 : Nguyên tố nào trong chu kì 4 mà nguyên tử có số electron độc thân lớn nhất (ở trạng thái cơ bản) ? A. 26Fe B. 35Br C. 20Ca D. 25Mn .
Câu 13 : X, Y là hai nguyên tố đều thuộc cùng 1 nhóm A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)