KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 10 NC
Chia sẻ bởi MAI NGUYỄN |
Ngày 27/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 10 NC thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
TRẮC NGHIỆM
Trong các tính chất sau, tính chất nào sai:
a) / b) c) d)
Với hai số x, y dương thoả xy=36. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
a) x+y b) c) d) Tất cả đều đúng.
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương.
a) 2x– 1 +và 2x – 1 > 0 b) – 4x + 1 > 0 và 4x –1 < 0
c) 2x và 2x d) x+1 > 0 và x+1+
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
a) và (2x+1)(2x+1) b) 2x– 1 +và 2x – 1 < 0
c) x(x + 2) < 0 và x + 2 < 0 d) x(x + 2) > 0 và x + 2 > 0
Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình : là:
a) x –2 và x –1 b) x > –1 c) x –1 d) x –2
Bất phương trình: ( có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
a) 0 b) 1 c) 2 d) Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R ?
a) 2 b) 4 c) 6 d) Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn
Định m để bất phương trình thỏa
a) m b) m c) m d) Không có m
Bất phương trình có nghiệm là:
a) x > 0 b) x < c) x >– d) x < –5
Hệ bất phương trình có nghiệm là:
a) x < b) < x < c) x < d) Vô nghiệm
Hệ bất phương trình có nghiệm là
a) b) c) ; d) Vô nghiệm
12. số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D.
13. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
-3 2
f(x)
+ 0 - 0 +
A. B.
C. D.
14. thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A) B) C) D) .
15. Biểu thức có hai nghiệm và có bảng dấu
x
0
f(x)
+ 0 - 0 +
Khi đó dấu của a, b, c là?
A. B.
C. D.
16. tập nghiệm của bất phương trình:
A) B) C) D) .
17. Phương trình x2( 2mx + 4m ( 3 = 0 có 2 nghiệm khi :
A. B. hoặc
C. Đáp án khác. D.
II. TỰ LUẬN
Giải bất phương trình sau:
Giải bất phương trình sau:
Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc R:
TRẮC NGHIỆM
Trong các tính chất sau, tính chất nào sai:
a) / b) c) d)
Với hai số x, y dương thoả xy=36. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
a) x+y b) c) d) Tất cả đều đúng.
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương.
a) 2x– 1 +và 2x – 1 > 0 b) – 4x + 1 > 0 và 4x –1 < 0
c) 2x và 2x d) x+1 > 0 và x+1+
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
a) và (2x+1)(2x+1) b) 2x– 1 +và 2x – 1 < 0
c) x(x + 2) < 0 và x + 2 < 0 d) x(x + 2) > 0 và x + 2 > 0
Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình : là:
a) x –2 và x –1 b) x > –1 c) x –1 d) x –2
Bất phương trình: ( có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
a) 0 b) 1 c) 2 d) Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R ?
a) 2 b) 4 c) 6 d) Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn
Định m để bất phương trình thỏa
a) m b) m c) m d) Không có m
Bất phương trình có nghiệm là:
a) x > 0 b) x < c) x >– d) x < –5
Hệ bất phương trình có nghiệm là:
a) x < b) < x < c) x < d) Vô nghiệm
Hệ bất phương trình có nghiệm là
a) b) c) ; d) Vô nghiệm
12. số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. B. C. D.
13. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
-3 2
f(x)
+ 0 - 0 +
A. B.
C. D.
14. thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A) B) C) D) .
15. Biểu thức có hai nghiệm và có bảng dấu
x
0
f(x)
+ 0 - 0 +
Khi đó dấu của a, b, c là?
A. B.
C. D.
16. tập nghiệm của bất phương trình:
A) B) C) D) .
17. Phương trình x2( 2mx + 4m ( 3 = 0 có 2 nghiệm khi :
A. B. hoặc
C. Đáp án khác. D.
II. TỰ LUẬN
Giải bất phương trình sau:
Giải bất phương trình sau:
Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc R:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: MAI NGUYỄN
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)