Kiem tra 1 tiet chuong 1 co ĐA +MT

Chia sẻ bởi Tạ Vĩnh Hưng | Ngày 18/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet chuong 1 co ĐA +MT thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn :
Tiết :
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU
Kiến thức : Kiểm tra đáng giá việc nắm các kiến thức cơ bản đã học về các hệ thức lượng trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hêï thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Kỹ năng : Học sih có kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học tính cạnh và góc trong tam giác vuông
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , kiên trì , chính xác trong tính toán
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
+ Tính cạnh , góc của tamg giác vuông, tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn
III. THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng


Nhật biết
Thông hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1) Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1
0.5


1
2

1
1
3
3.5

2) Tỉ số lượng giác của góc nhọn, và các tính chất
2
1
1
1.5
2
1
2
1.5
1
0.5

9
5.5

3) Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
1
0.5

1
0.5



2
1

Tổng
5
3.5
6
5
2
1.5
13
10

IV. ĐỀ KIỂM TRA:
I / phần trắc nghiệm (4đ)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: ( 0,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có 
A) Sin  =  B) Sin  =  C) Sin  =  D) Sin  = 
Câu 2: ( 0,5đ) Giá trị biểu thức  bằng: A) 0 B) 1 C) – 1 D) 2
Câu 3: ( 0,5đ) Cho tam giác OPQ vuông tại O có  ; PQ = 3cm thì OQ bằng:
A) OQ  2,3650 B) OQ  3,8398 C) OQ  3,8399 D) OQ  2,3640
Câu 4: ( 0,5đ) Trong hình vẽ , TgB bằng :
A)  B) 
C)  D) 
Câu 5: ( 0.5.đ) Cho ( ABC vuông tại A trong trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này ?
A) Biết 2 góc nhọn B và C B) Một góc nhọn và một cạnh góc vuông
C) Một góc nhọn và một cạnh huyền D)Một cạnh góc vuông và một cạnh huyền
Câu 6: ( 0.5đ) Trong hình vẽ ta có : A)  và  B) x = 2 và 
C)  và y = 2 D) Cả ba trường hợp đều sai


Câu 7: (0,5đ) Chọn câu trả lời sai: Cho  . Khi đó :
A)  B)  C)  D) 
Câu 8: (0.5đ) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai
A) Sinx –1 < 0 B) 1 – Cosx < 0 C) Sinx – Cosx < 0 D) Tgx – Cotgx > 0
II/ Phần tự luận ( 6đ)
Bài 1: ( 1.5đ)Đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450
Sin 60031’ ; Cos 75012’ ; Cotg 800 ; Tg 57030’
Bài 2 : ( 3.5đ ) Cho ( ABC vuông tại A có AB = 21 cm ; AC = 72cm ; AH là đường cao . Tính
BC ; AH ; BH ; HC ( Lấy gần đúng 2 chữ số thập phân)
Các tỉ số lượng giác của góc BAH ( Lấy gần đúng 4 chữ số thập phân)
Từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc HAC
Bài 3 :( 1đ ) Cho tam giác ABC vuông tại C. Trung tuyến BN vuông góc với trung tuyến CM. Tính BN biết CB = a
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4đ)
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
Câu6
Câu7

C
B

C
A
B
B

Câu 8: (0.5đ) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai
A) Sinx –1 < 0 ( Đ ) B) 1 – Cosx < 0 (S) C) Sinx – Cosx < 0 (S) D) Tgx – Cotgx > 0 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Vĩnh Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 8
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)