Kiểm tra 1 tiết AV 7 có ma trận
Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Mai |
Ngày 18/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết AV 7 có ma trận thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Pronunciation
- Số câu : 4 câu
- Số điểm: 1 điểm
- Tỉ lệ: 10%
-Sounds:/i/,/eI/
- Stress.
Số câu : 4
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 10%
II.Lexico- grammar
- Số câu : 12 câu
- Số điểm : 3 điểm
- Tỉ lệ : 30%
Vocabulary:
Language,
- Adverbs of frequency
- Suggestions
- Modal verbs: should
Số câu: 04
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Present progressive tense.
Prepositions
- Wh-questions
- Số câu : 08
- Số điểm : 2
- Tỉ lệ : 20%
Số câu: 12
Số điểm:3
Tỉ lệ : 30%
III. Reading
- Số câu: 6 câu
- Số : 2 điểm
- Tỉ lệ: 20%
A short paragraph about Studying.
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
Answer the questions.
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu: 6
Số điểm : 2
Tỉ lệ : 20%
IV. Writing
- Số câu: 8 câu
- Số : 3 điểm
- Tỉ lệ: 30%
Do the requests in bracket.
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Put the verbs in the correct form.
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 8
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30%
V. Listening
- Số câu: 4 câu
- Số : 1 điểm
- Tỉ lệ: 10%
School subjects.
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4
Số điểm : 1
Tỉ lệ : 10%
Tổng số câu: 34
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 34
Số điểm: 10
Tỉ lệ : 100%
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 2, NĂM HỌC 2013 - 20124
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 7
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp 7.
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
I/ Phonetics:
* Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại) (0,5m)
1. A. easy B. twenty C. busy D. dryer
2. A. amazing B. orange C. table D. favorite
* Which word is stressed on the second syllable? (Từ nào được nhấn ở vần thứ hai) (0,5m)
3. A. popular B. relax C. wedding D. drawing
4. A. rehearse B. volleyball C. soccer D. badminton
II/ Listening: Em hãy đánh dấu vào ô vuông những môn học mà em nghe được: (1m)
III/ Lexico-Grammar: Choose A,B,C or D that best completes each sentence below( Chọn A,B,C hoặc D để hoàn thành những câu sau) (3ms)
5. Now we ________ the exercises.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phương Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)