Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Han Van Le |
Ngày 03/05/2019 |
247
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Công nghệ 12
Nội dung tài liệu:
Sở GD ĐT Ninh Thuận
Trường THPT An Phước
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN: CN 12- DE 1
Thời gian: 45 phút; (20 TN+TL) - 04/12/2017
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ................
Mã đề thi 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
B
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
C
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
D
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
I- TRĂC NGHIỆM : 8 điểm
Câu 1: Tranzito là linh kiện bán dẫn có…
A. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 2: Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
Câu 3: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. Độ lớn của điện áp vào. B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. Độ lớn của điện áp ra. D. Trị số của các điện trở R1 và Rht
Câu 4: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN
Câu 5: Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
D. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
Câu 6: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
Câu 7: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito, đèn LED và tụ điện. B. Tirixto, điện trở và tụ điện.
C. Tranzito, điện trở và tụ điện. D. Tranzito, điôt và tụ điện.
Câu 8: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Chiết áp. B. Quang điện trở.
C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Điện trở nhiệt.
Câu 9: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam – Vàng - Lục - Kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 23x102 KΩ ±5%. B. 34x102 KΩ ±5%. C. 34x106 Ω ±0,5%. D. 23x106Ω ±0,5%.
Câu 10: Cảm kháng của cuộn
Trường THPT An Phước
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN: CN 12- DE 1
Thời gian: 45 phút; (20 TN+TL) - 04/12/2017
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ................
Mã đề thi 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
B
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
C
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
D
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
I- TRĂC NGHIỆM : 8 điểm
Câu 1: Tranzito là linh kiện bán dẫn có…
A. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 2: Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
Câu 3: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. Độ lớn của điện áp vào. B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. Độ lớn của điện áp ra. D. Trị số của các điện trở R1 và Rht
Câu 4: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito loại NPN B. Tranzito loại PNP C. Tranzito loại NNP D. Tranzito loại PPN
Câu 5: Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
D. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
Câu 6: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
Câu 7: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito, đèn LED và tụ điện. B. Tirixto, điện trở và tụ điện.
C. Tranzito, điện trở và tụ điện. D. Tranzito, điôt và tụ điện.
Câu 8: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Chiết áp. B. Quang điện trở.
C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Điện trở nhiệt.
Câu 9: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Cam – Vàng - Lục - Kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 23x102 KΩ ±5%. B. 34x102 KΩ ±5%. C. 34x106 Ω ±0,5%. D. 23x106Ω ±0,5%.
Câu 10: Cảm kháng của cuộn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Han Van Le
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)