Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Hồ Trúc Điệp |
Ngày 27/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 3
MÔN :HÌNH HỌC 10
A PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :
Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : /.
A.
/
B.
C.
D.
Câu 2 :
Cho có S=84, Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A.
130
B.
8,125
C.
. 8, 5
D.
8
Câu 3 :
Cho đường thẳng có phương trình là . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là:
A.
(2;-1)
B.
(2 ; 3)
C.
D.
(3; 4)
Câu 4 :
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :
Cho đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.
d có vectơ chỉ phương
B.
d có hệ số góc k = - 2
C.
d có vectơ pháp tuyến
D.
d đi qua điểm
Câu 6 :
Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng và .
Khi đó, a + 2b bằng:
A.
-7
B.
12
C.
-15
D.
11
Câu 7 :
Cho đường thẳng có phương trình là . Tọa độ một vectơ pháp tuyến của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8 :
Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A.
3x–2y–7=0
B.
x–y+3=0
C.
2x+3y–7=0
D.
3x+2y–11=0
Câu 9 :
Cho hai đường thẳng ∆1và ∆2 có phương trình là: 5x-y+4=0 và 3x+2y-5=0. Tính góc giữa hai đường thẳng ∆1và ∆2
A.
600
B.
450
C.
1350
D.
300
Câu 10 :
Cho có b = 6, c = 8, A=600. Độ dài cạnh a là:
A.
B.
C.
D.
B . PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(1;3) B (2;-1) C(;4)
Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng BC
Tính khoảng cách từ A đến BC
Tính diện tích tam giác ABC
Câu 2 Cho đường thẳng
Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho khoảng cách từ M đến ∆ bằng 5
HẾT
MÔN :HÌNH HỌC 10
A PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :
Phương trình nào sau đây là PTTham Số của (d) : /.
A.
/
B.
C.
D.
Câu 2 :
Cho có S=84, Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là:
A.
130
B.
8,125
C.
. 8, 5
D.
8
Câu 3 :
Cho đường thẳng có phương trình là . Tọa độ một vectơ chỉ phương của là:
A.
(2;-1)
B.
(2 ; 3)
C.
D.
(3; 4)
Câu 4 :
Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 5 :
Cho đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.
d có vectơ chỉ phương
B.
d có hệ số góc k = - 2
C.
d có vectơ pháp tuyến
D.
d đi qua điểm
Câu 6 :
Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng và .
Khi đó, a + 2b bằng:
A.
-7
B.
12
C.
-15
D.
11
Câu 7 :
Cho đường thẳng có phương trình là . Tọa độ một vectơ pháp tuyến của là:
A.
B.
C.
D.
Câu 8 :
Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x+3y–2=0?
A.
3x–2y–7=0
B.
x–y+3=0
C.
2x+3y–7=0
D.
3x+2y–11=0
Câu 9 :
Cho hai đường thẳng ∆1và ∆2 có phương trình là: 5x-y+4=0 và 3x+2y-5=0. Tính góc giữa hai đường thẳng ∆1và ∆2
A.
600
B.
450
C.
1350
D.
300
Câu 10 :
Cho có b = 6, c = 8, A=600. Độ dài cạnh a là:
A.
B.
C.
D.
B . PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(1;3) B (2;-1) C(;4)
Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng BC
Tính khoảng cách từ A đến BC
Tính diện tích tam giác ABC
Câu 2 Cho đường thẳng
Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho khoảng cách từ M đến ∆ bằng 5
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Trúc Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)