Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Yến Nhi |
Ngày 27/04/2019 |
100
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG VI – ĐẠI SỐ 10
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện trong đẳng thức tanα.cotα = 1 là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Thu gọn biểu thức sin3x.cos5x – sin5x.cos3x ta được:
A. – sin 8x B. sin 2x C. – sin 2x D. cos 8x
Câu 3: Biết . Hãy chọn câu đúng.
A. cotα < 0 B. < 0 C. > 0 D. sin4α >0
Câu 4: Hãy chọn đẳng thức đúng với mọi a.
A. cos2a = 1 – 2cos2a B.
C. sin 4a = 4.sina.cosa D.
Câu 5: Tìm cặp góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối trên đường tròn lượng giác.
A. B. C. D.
Câu 6: Đổi số đo góc ra đơn vị độ là:
A. 17,270 B. 10000 C. 9900 D. 19800
Câu 7: Trên đường tròn lượng giác có bán kính 15cm, độ dài cung có số đo 3,4rad là:
A. 160,14cm B. 102cm C. 160,22cm D. 51cm
Câu 8: Biết . Giá trị của cos x là:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Chọn câu sai:
A. sin B = cos C B. tan A + cot A = 1
C. tan B = cot C D. sin A + cos A = 1
Câu 10: Khi cosα = 0 thì α là góc nào dưới đây:
A. B.
C. D.
Câu 11: Cho hai góc nhọn α<β. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos α < cos β B. sin α < sin β
C. cos α = sin β ⇔ α + β = 900 D. tan α + tan β > 0
Câu 12: Cho tan α = 2. Khi đó giá trị biểu thức bằng:
A. B. C. D. 3
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (4,5 điểm) Cho
a) Tính cos α, tan α, cot α.
b) Tính cos2α,
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức:
Bài 3: ( 0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:
(Ghi chú: Các biểu thức trong đề kiểm tra này đã có nghĩa.)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện trong đẳng thức tanα.cotα = 1 là:
A. B.
C. D.
Câu 2: Thu gọn biểu thức sin3x.cos5x – sin5x.cos3x ta được:
A. – sin 8x B. sin 2x C. – sin 2x D. cos 8x
Câu 3: Biết . Hãy chọn câu đúng.
A. cotα < 0 B. < 0 C. > 0 D. sin4α >0
Câu 4: Hãy chọn đẳng thức đúng với mọi a.
A. cos2a = 1 – 2cos2a B.
C. sin 4a = 4.sina.cosa D.
Câu 5: Tìm cặp góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối trên đường tròn lượng giác.
A. B. C. D.
Câu 6: Đổi số đo góc ra đơn vị độ là:
A. 17,270 B. 10000 C. 9900 D. 19800
Câu 7: Trên đường tròn lượng giác có bán kính 15cm, độ dài cung có số đo 3,4rad là:
A. 160,14cm B. 102cm C. 160,22cm D. 51cm
Câu 8: Biết . Giá trị của cos x là:
A. B. C. D.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Chọn câu sai:
A. sin B = cos C B. tan A + cot A = 1
C. tan B = cot C D. sin A + cos A = 1
Câu 10: Khi cosα = 0 thì α là góc nào dưới đây:
A. B.
C. D.
Câu 11: Cho hai góc nhọn α<β. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos α < cos β B. sin α < sin β
C. cos α = sin β ⇔ α + β = 900 D. tan α + tan β > 0
Câu 12: Cho tan α = 2. Khi đó giá trị biểu thức bằng:
A. B. C. D. 3
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (4,5 điểm) Cho
a) Tính cos α, tan α, cot α.
b) Tính cos2α,
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức:
Bài 3: ( 0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:
(Ghi chú: Các biểu thức trong đề kiểm tra này đã có nghĩa.)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phương Yến Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)